Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng

pptx 25 trang buihaixuan21 3130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_1_tu_giac_nam_hoc_2019.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng

  1. TRƯỜNG THCS BèNH THẮNG
  2. Trong chương trỡnh Hỡnh học lớp 7, cỏc em đó được học về: - Chương I: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song - Chương II: Tam giỏc - Chương III: Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. Cỏc đường đồng quy. Trong chương trỡnh Hỡnh học lớp 8, cỏc em sẽ được học tiếp về: - Chương I: Tứ giỏc - Chương II: Đa giỏc. Diện tớch đa giỏc - Chương III: Tam giỏc đồng dạng - Chương IV: Hỡnh lăng trụ đứng. Hỡnh chúp đều
  3. Trong chương I: TỨ GIÁC, cỏc em sẽ được học về: Đ1. Tứ giỏc Đ2. Hỡnh thang Đ3. Hỡnh thang cõn Đ4. Đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang Đ5. Dựng hỡnh bằng thước và compa. Dựng hỡnh thang Đ6. Đối xứng trục Đ7. Hỡnh bỡnh hành Đ8. Đối xứng tõm Đ9. Hỡnh chữ nhật Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Đ11. Hỡnh thoi Đ12. Hỡnh vuụng ễn tập chương I
  4. Tiết 1 Đ1
  5. B B A B A C A A C D C D B C D a) b) D c) Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh nào là tứ giỏc? HỡnhTỨnào khụng là tứ giỏc? GIÁC
  6. B Định nghĩa tứ giỏc: C A D Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựngTứ nằmgiỏctrờnABCDmột đườnglà thẳng Chỳ ý: hỡnh như thế nào? - Tứ giỏc ABCD cũn gọi là tứ giỏc BCDA, BADC, - Cỏc điểm A,B,C,D gọi là cỏc đỉnh - Cỏc đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là cỏc cạnh
  7. ?1 Trong cỏc tứ giỏc ở hỡnh 1, tứ giỏc nào luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc? B B B A C A A TỨ GIÁCC LỒI Định nghĩa tứ giỏc lồi: D D C D a) Tứ giỏc lồi làb)tứ giỏc luụn nằm trongc) một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc Chỳ ý: Khi núi đến tứ giỏc mà khụng núi gỡ thờm ta hiểu đú là tứ giỏc lồi
  8. ?2 Quan sỏt tứ giỏc ABCD ở hỡnh 3 rồi điền vào chỗ trống: a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, . B và C, C và D, D và A Hai đỉnh đối nhau: A và C, . B và D b) Đường chộo: AC, . BD B c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, . A N Q M BC và CD, CD và DA, DA và AB P Hai cạnh đối nhau: AB và CD, . BC và AD D C d) Gúc: A, .B, C, D Hỡnh 3 Hai gúc đối nhau: A và C, .B và D e) Điểm nằm trong tứ giỏc: M, P Điểm nằm ngoài tứ giỏc: N, Q
  9. ?3 a) Nhắc lại định lớ về tổng 3 gúc của một tam giỏc A Tổng ba gúc của một tam giỏc bằng 1800 B C Δ ABC cú: Aˆˆ++ Bˆ C=1800
  10. b) Vẽ tứ giỏc ABCD tuỳ ý. Dựa vào định lớ về tổng 3 gúc ?3 của một tam giỏc, hóy tớnh tổng ABCDˆˆ+++ˆˆ B 1 1 2 C A 2 Kẻ đường chộo AC D ˆ ˆ ˆ 0 Xột Δ ABC cú: A1 + B + C1 =180 (Định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc) ˆ ˆ ˆ 0 Xột Δ ADC cú: A 2 + D + C 2 = 180 (Định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc) Tứ giỏc ABCD cú Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ = A1 + A2 + B + C1 + C2 + D ˆˆˆ ˆˆˆ =(A11 + B + C ) +(A22 + D + C ) =+18000 180 = 3600
  11. ˆˆˆˆ0 Vậy: Tứ giỏc ABCD cú A+++ B C D =360 B Định lớ: A C Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600 Dựa vào kết quả trờn, D GT Tứhóy giỏcphỏt ABCDbiểu thành một định lớ KL Aˆˆ+++ Bˆˆ C D =3600
  12. Bài tập 1 (Sgk-T66): Tỡm x ở cỏc hỡnh sau B C B I 0 0 E F 120 80 600 D K A 1100 x 0 x 650 x 105 G x D H A E N M Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 Hỡnh 1 A = 1100 B =1200 C = 800 D =x= 500 Hỡnh 2 E = 900 F = 900 H = 900 G =x= 900 Hỡnh 3 A = 650 B = 900 E = 900 D =x= 1150 Hỡnh 4 NIK = 900 IKM= 1200 KMN= 750 N =x= 750
  13. Tỡm x ở cỏc hỡnh sau P M N S x 650 3x 4x Q x 2x x P 950 Q R Hỡnh 5 Hỡnh 6
  14. 1 Bài tập 2 (Sgk-T66): B C Gúc kề bự với một gúc của tứ giỏc 1200 1 gọi là gúc ngoài của tứ giỏc 0 Aˆ = 105 0 1 1 75 D à 0 1 B1 = 90 A à 0 C1 = 60 Hỡnh 7a Dà= 750 Tớnh cỏc gúc ngoài0của 0 0 0 0 Dả = 1050 ABCà +à +à +Dả = 105 + 90 + 60 + 105 = 360 1 1tứ 1giỏc 1ở hỡnh 1 7a. Với một tứ giỏc bất kỡ, tổng số đo cỏc gúc ngoài của tứ giỏc cú bằng 3600 khụng?
  15. 1 A B 1 1 C D 1 Tổng cỏc gúc ngoài của một tứ giỏc bằng 3600
  16. Bài 5 (Sgk-T67) Kho bỏu là giao điểm hai đường chộo của tứ giỏc ABCD y 9 C A(3;2) 8 B B(2;7) 7 C(6;8) 6 D D(8;5) 5 Toạ độ vị trớ 4 kho bỏu: 3 (5;6) 2 A 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x
  17. Cú bốn hộp quà. Trong mỗi hộp quà cú một cõu hỏi và một phần quà. Nếu trả lời đỳng cõu hỏi sẽ nhận được phần quà đú. Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho HS khỏc.
  18. TỨ GIÁC
  19. Em nhận được phần thưởng là Bốn gúc của một tứ giỏc cú MỘT TRÀNGthể đều PHÁOnhọn, đều TAYtự hoặc CỦA CẢ LỚP đều vuụng khụng?
  20. Chọn cõu trả lời đỳng Tứ giỏc ABCD cú A + B = 1400 thỡ tổng C + D là Em nhận được phần thưởng là A.A C+D=2200 C. C+D=1600 CỘNG 1 ĐIỂM VÀO ĐIỂM MIỆNG B. C+D=2000 D. C+D=1500
  21. Tớnh gúc B của tứ giỏc ABCD biết Em nhận đượcÀ phần: Bà : Cà : thưởngDà= 1: 2 :3: 4là MỘT ĐIỂM 10 VÀO ĐIỂM MIỆNG À Bà Cà Dà A+B+C+Dà à à à 3600 À : Bà : Cà : Dà= 1: 2 :3: 4 = = = = = = 360 1 2 3 4 1+ 2 + 3 + 4 10 =Bà = 3600 .2 72
  22. Chọn cõu trả lời đỳng Một tứ giỏc cú nhiều nhất: EmA. Mộtnhận gúcđược tự phần C.C Bathưởng gúc tự là MỘTB. TRÀNGHai gúc tự PHÁO D.TAY Bốn CỦAgúc tự CẢ LỚP