Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy Vân

ppt 21 trang buihaixuan21 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_12_hinh_vuong_nam_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy Vân

  1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Nêu tính chất hình chữ nhật(về cạnh, gĩc, đường chéo) ? Câu 2. Nêu tính chất hình thoi (về cạnh,gĩc, đường chéo)? 2
  2. Hình chữ nhật Hình thoi Hình A B A D B O O Tính chất D C C Các cạnh đối song song. Các cạnh đối song song. Cạnh Các cạnh đối bằng nhau Bốn cạnh bằng nhau 0 Gĩc Bốn gĩc bằng nhau và bằng 90 Các gĩc đối bằng nhau Hai đường chéo vuơng gĩc với nhau và cắt nhau tại trung điểm Đường chéo Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi của mỗi đường đường Hai đường chéo là các đường phân giác của các gĩc trong hình thoi
  3. TIẾT 22: HÌNH VUƠNG 1.Định nghĩa A B Hình vuơng là tứ giác cĩ bốn gĩc vuơng và bốn cạnh bằng nhau Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ bốn cạnh bằng nhau Hình vuơng là hình thoi cĩ bốn gĩc vuơng D C
  4. Một số hình ảnh ứng dụng hình vuơng trong thực tế
  5. 2.Tính chất Tính chất Các cạnh đối song song. Các cạnh đối song song. Các cạnh đối song song. Cạnh Các cạnh đối bằng nhau Bốn cạnh bằng nhau Các cạnh bằng nhau Các gĩc đối bằng nhau Gĩc Bốn gĩc bằng nhau và bằng Bốn gĩc bằng nhau và bằng 900 900 Hai đường chéo vuơng Hai đường chéo bằng gĩc với nhau và cắt nhau nhau và cắt nhau tại trung Đường Hai đường chéo bằng nhau tại trung điểm của mỗi điểm của mỗi đường và cắt nhau tại trung điểm đường chéo Hai đường chéo vuơng gĩc của mỗi đường Hai đường chéo là các với nhau đường phân giác của các Hai đường chéo là các gĩc trong hình thoi đường phân giác của các gĩc trong hình vuơng
  6. 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuơng. A B D C
  7. 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình vuơng. A B D C
  8. 33/Hình - chữ nhật cĩ một đường chéo là củaphân giác một gĩc là hình vuơng AA B D C
  9. 4/.Hình thoi cĩ một gĩc vuơng là hình vuơng AA B D C
  10. 5/Hình thoi cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng A D B C
  11. 3/DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUƠNG 1/ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuơng. 2/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuơng góc với nhau là hình vuơng. 3/ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuơng. 4/ Hình thoi có một góc vuơng là hình vuơng. 5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng. Nhận xét:Một tứ giác vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi thì tứ giác đĩ là hình vuơng 12
  12. 3/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUƠNG: 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuơng. 2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuơng góc với nhau là hình vuơng. 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuơng. 4. Hình thoi có một góc vuơng là hình vuơng. 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng. ?2.Tìm các hình vuơng trên hình vẽ: B F N R E G U S A O C I M O P D H Q T TứTứTứ giác giácgiác MNPQ:URST: ABCD: Tứ- Hai giác đường EFGH: chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hbh HaiCó 4đư cạờnhng bằngchéo nhau cắt nhau là thoi.tại trung điểm mỗi đường là hbh. Haihbh đường cĩ hai chéođường cắt chéo nhau bằng tại trung nhau điểm là hình mỗi chữ đường nhật. là hbh hbhHình có thoi hai cóđườngộ m t gócchéo vuơng bằng nhau là hình là hình vuơng. chữ nhật. - hbh cĩ một đường chéo là đường phân giác của một gĩc là hình thoi. HìnhHình chchữữ nhật nhật có cĩ hai hai đườ cạnhng chéo kề bằngvuơng nhaugóc vớ lài nhau hình là vuơng. hình vuơng.
  13. Bài tập 80sgk:Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuơng, các trục đối xứng của hình vuơng? Trục đối Tâm đối xứng xứng
  14. Tâm đối xứng o d3 d1 d2 d4 Trục đối xứng 15
  15. Bài tập: B ABC, A = 90o GT D BC, DE AB ; DF AC a,EF=AD KL b, Tìm vị trí của D trên cạnh BC để AEDF là hình vuơng E D A F C
  16. SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUƠNG
  17. Cách vẽ hình vuơng bằng Êke và compa x A B D C y
  18. 1.Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình vuơng. 2.Ơn tập lý thuyết chương I 3.Bài tập về nhà: Bài 81,82,83,84 sgk-tr 108,109
  19. HƯỚNG DẪN BÀI 82 SGK TRANG 108 Cho hình vẽ,trong đĩ ABCD là hình vuơng.Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuơng. EFGH LÀ HÌNH VUƠNG A E B F 0 H EFGH là HÌNH THOI HEF = 90 D G C HE = EF = FG = GH AEH = BFE = CGH = DHG 20