Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập

ppt 16 trang buihaixuan21 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_tinh_chat_duong_phan_giac_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập

  1. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP I. LÍ THUYẾT
  2. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP I. LUYỆN TẬP Bài tập 15 sgkT68 AD là tia phân giác của góc A. Tìm x?
  3. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập: A A E D M C B M Nếu MB = MC thì có nhận xét gì về và ? Khi đó DE như thế nào với BC ?
  4. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 17 sgkT68 Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC.
  5. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 17 Chứng minh Xét AMB có MD là phân giác (tính chất đường phân giác) Xét AMC có ME là phân giác ABC, BM = MC (tính chất đường phân giác) có MB = MC (3)(gt) KL DE // BC Từ (1), (2) và (3) DE // BC (định lí đảo của định lí Talét)
  6. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 18/ Sgk- 68 Chứng minh A Đặt BE = x (cm) (với x > 0) Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia Do E nằm giữa hai điểm B và C phân5cm giác của góc BAC 6cm cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn Vì AE là tia phân giác của góc BAC EB, EC. nên theo tính chất đường phân giác B E C 7cm ABC: AB= 5cm, GT AC = 6cm; BC= 7cm, phân giác AE KL EB, EC = ? Vậy EB = (cm) và EC = (cm)
  7. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 18/ Sgk- 68 Chứng minnh cách 2 A (t/c đường phân giác) (t/c tỉ lệ thức) 5cm 6cm B E C 7cm ABC: AB= 5cm, GT AC = 6cm; BC= 7cm, phân giác AE. Vậy : KL BE, EC = ?
  8. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 19/sgkt68. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F.CMR: a) b) c) Hướng dẫn: Kẻ đường chéo AC cắt EF tại O. o Chứng minh: Kẻ đường chéo AC cắt EF tại O. Do AB//CD và EF//CD nên AB//EF a)Xét ADC có EO//CD nên theo định lí Talet ta có: Xét ABC có FO//AB nên theo định lí Talet ta có: Từ đó suy ra:
  9. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 19/sgkt68. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E o và F. Chứng minh rằng:
  10. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP 8cm 6cm Gv: Phạm Phúc Đinh THCS Liên Mạc A - Mê Linh - HN 10
  11. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa. • Làm các bài tập sau: – BT 21,22 – Tr 68/ SGK, – BT 17, 20, 22 – Tr 70/ SBT. • Đọc trước bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
  12. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 20/sgkt68. Cho hình thang ABCD ( AB//CD ).Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.Đường thẳng a qua O và song song với đáy của hình thang cắt tại các cạnh bên AD, BC theo thứ tự E và F (h.26). Chứng minh OE= OF. A B F E O a D C
  13. Bài tập 20/sgkt68. Chứng minh A B Xét tam giác ADC và tam giác BDC F có EF // DC (gt) E O a Và (hệ quả định lý ta-lét) D C Có AB // DC (cạnh đáy hình thang) (định lý ta lét) GT Hình thang ABCD:(AB//CD) AC cắt BD tại O (tính chất tỉ lệ thức) E,O,F a a // AB // CD KL OE = OF Hay (3) Từ (1),(2),(3)
  14. TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. LUYỆN TẬP Bài tập 21sgkT68. a) cho tam giác ABC với đường trung A tuyến AM và Đường phân giác AD.Tính diện tích m n tam giác ADM,biết AB = m ,AC = n (n> m) và diên tích của tam giác là S. B D M C b) cho n = 7cm, m = 3cm, hỏi diên tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần tram ABC
  15. b) Ta có Vậy