Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Huỳnh Minh Khai

ppt 12 trang buihaixuan21 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Huỳnh Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_4_bai_5_dien_tich_xung_quanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Huỳnh Minh Khai

  1. DẠY HỌC TRỰC TUYẾN HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG GV: Huỳnh Minh Khai
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ D C A B H G E F Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.EFGH a) Kể tờn cỏc đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH. b)Kể tờn cỏc mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng EFGH.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Biết AB= 12cm ; AC = 13cm ; BB’ = 8cm a) Tớnh V của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ b) Chứng minh: BB’  mp ( A’B’C’D’ ) A B a)BC = 5cm D C V = a.b.c = AB. BC . BB’ = 12.5.8 = 480(cm3) A’ B’ b) Ta cú BB’  A’B’ và BB’ B’C’ D’ C’ Mà A’B’ ∩ B’C’ vàЄ mp(A’B’C’D’) Suy ra: BB’  mp ( A’B’C’D’)
  4. HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 1) HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: A B * Cỏc đỉnh: A;B;C; Nờu tờn cỏc đỉnh ; hai mặt đỏy ; * Hai mặt đỏy: ( ABCD) ; ( D C cỏc mặt bờn ; A’B’C’D’) * Cỏc mặt bờn: (A’D’DA) ; cỏc cạnh bờn ? (D’C’CD);(ABB’A’) . A’ B’ * Cỏc cạnh bờn: A’A ; B’B ;CC’; * Kớ hiệu: ABCD.A’B’C’D’ D’ C’ • Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương cũng là hỡnh lăng trụ đứng • Hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là hỡnh bỡnh hành được gọi là hỡnh hộp đứng
  5. F F D E D E C C A B A B Bước 1: Vẽ mặt đỏy; Bước 2: Vẽ cỏc mặt bờn bằng cỏch vẽ cỏc đường song song và bằng nhau từ cỏc đỉnh của đỏy; Bước 3: Vẽ đỏy thứ hai và xúa bớt nột liền để rừ hỡnh.
  6. BÀI TẬP: 19/108 Quan sỏt H.96 và điền vào ụ trống cho Đỳng HèNH a b c d Số cạnh của 1 đỏy 3 4 6 5 Số mặt bờn 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bờn 3 4 6 5 a) b) c) d )
  7. Bài tập: Cho hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc ABC.A’B’C’ Cõu 1: Cỏc mặt bờn của hỡnh lăng trụ đứng đú là: A. Hỡnh bỡnh hành. B. Hỡnh chữ nhật. C. Hỡnh thoi. D. Hỡnh thang. Cõu 2: Số mặt bờn của hỡnh lăng trụ đứng đú là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Cõu 3: Mặt đỏy của hỡnh lăng trụ đứng đú là: A. ABC B. A’B’C’ C. ABC và A’B’C’ D. Cả A, B, C đều sai
  8. 2. CễNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng bằng chu vi đỏy nhõn với chiều cao Ta cú cụng thức: Sxq = 2p.h (p là nửa chu vi đỏy, h là chiều cao) Diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ đứng bằng tổng diện tớch xung quanh và diện tớch hai đỏy Stp = Sxq + S2đỏy
  9. Bài tập: Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của cỏc lăng trụ đứng sau a) Theo định lớ Pytago, ta cú: Diện tớch xung quanh: Diện tớch hai đỏy: Vậy:
  10. 3. CễNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG *Tổng quát: V = S . h (S là diện tích đáy, h là chiều cao)
  11. h = 2.diện tớch một đỏy chia Diện tớch một đỏy = (h.b)cho : b2 = (2.12) : 6 = 4 b = 2.diện tớch một đỏy chia = (2.5) : 2 = 5 h = 2.diện tớch một đỏycho chiah = (2.5) : 4 = 2,5 cho b = (2.6) : 4 = 3 Bài tập 27: Quan sỏt hỡnhh1= thể rồi tớch điềnchia cho số thể thớchtớch hợp vào một đỏy = 12 : 6=2 cỏc ụ trống ở bảng sau : b 5 6 4 2,5 h 2 4 3 4 h1 8 5 2 10 Diện tích một đáy 5 12 6 5 Thể tích 40 60 12 50 Thể tớch = diện tớch một đỏy Diện tớch một đỏy = Thể tớch Thể tớch = diện tớch một đỏy nhõn nhõn với h1= 12.5 = 60 với h1= 5.8 = 40 chia cho h1 = 50 : 10 = 5
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ v Củng cố kiến thức đó học: Đỉnh, mặt bờn, cạnh bờn, đỏy của hỡnh lăng trụ đứng. v Nắm lại 3 bước vẽ hỡnh lăng trụ đứng và tập vẽ hỡnh. v Học thuộc cụng thức DT xung quanh và thể tớch vXem bài tập đó giải