Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Hình bình hành - Nguyễn Thuý Hằng

ppt 16 trang buihaixuan21 2540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Hình bình hành - Nguyễn Thuý Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_7_hinh_binh_hanh_nguye.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Hình bình hành - Nguyễn Thuý Hằng

  1. Các thầy cô giáo tới dự tiết học của lớp 8A0 Giáo viên: Nguyễn Thuý Hồng
  2. Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song. A B 700 Cỏc cạnh đối của Hỡnh bỡnh hành tứAB giỏc // CD, ABCD AD // BC cú gỡ đặc biệt ? 1100 700 D C
  3. cỏch vẽ hỡnh bỡnh hành Dựng thước hai lề    
  4. cú hai cạnh bờn A Hỡnh thang song song Hỡnh bỡnh hành B O D C Hỡnh bỡnh hành ABCD cú tớnh chất gỡ ? a/ Về cạnh: AB = CD, AD = BC b/ Về gúc: A = C, B = D c/ Về đường chộo: OA = OC, OB = OD
  5. A B O D C Định lý Trong hỡnh bỡnh hành a) Cỏc cạnh đối bằng nhau b) Cỏc gúc đối bằng nhau c) Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  6. BÁO CÁO KẾT QUẢ LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ Tổ 1 Bài tập 1: Cho tứ giỏc ABCD cú AB = CD; AD = BC. Chứng minh: AB // CD; AD // BC Tổ 2 Bài tập 2: Cho tứ giỏc ABCD cú AB // CD; AB = CD. Chứng minh: AD // BC Tổ 3 Bài tập 3: Cho tứ giỏc ABCD cú ACBD == ; . Chứng minh: AB // CD; AD // BC Tổ 4 Bài tập 4: Cho tứ giỏc ABCD cú AC cắt BD tại O; biết OA = OC; OB = OD Chứng minh: AB // CD; AD // BC
  7. 3. Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành Cú cỏc cạnh đối song song Cú cỏc cạnh đối bằng nhau Cú hai cạnh đối Hỡnh bỡnh hành Tứ giác song song và bằng nhau Cú cỏc gúc đối bằng nhau Cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  8. A B O ABCD là hbh nếu cú: D C AB // CD, AD // BC AB = CD, AD = BC AB // CD, AB = CD Â = C, B = D OA = OC, OB = OD
  9. Tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? Vỡ sao? B I 750 H A C D 1100 a) K 700 M b) c) V S U P O R 1000 800 Q X Y e) d)
  10. B I 750 H A C D 0 a) 110 K 700 Tứ giác ABCD cú: b) M c) AB = CD (gt) EFGH cú AD = BC (gt) E = G (gt) IHMK khụng là hỡnh bỡnh hành ABCD là hbh ( F = H (gt) có các cạnh đối vỡ cỏc góc đối => EFGH là khụng bằng bằng nhau là hbh ) hbh ( cú cỏc gúc đối bằng nhau nhau)
  11. S V U e) P O R 1000 X 800 Y Q d) PQRS cú Cú X + Y = 1000 + 800. OP = OR (gt) Mà hai gúc này là hai gúc trong cựng phớa. Nên : VX // UY OQ = OS (gt) Xột UVXY cú : => PQRS là hbh ( cú hai đ/c cắt nhau tại TĐ mỗi VX // UY (cmt) đường) VX = UY (gt) => UVXY là hbh ( cú hai đối song song và bằng nhau)
  12. Bài tập: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Chứng minh: a) Tứ giỏc BEDF là hỡnh bỡnh hành. b) AC, BD, EF đồng quy. Yờu cầu: - Hoạt động nhúm 6 người trong 3 phỳt. - Nhúm 2 tổ 2 và nhúm 1 tổ 4 làm vào bảng phụ, cỏc nhúm khỏc làm vào phiếu nhúm.
  13. Bài tập: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Chứng minh: a) Tứ giỏc BEDF là hỡnh bỡnh hành. b) AC, BD, EF đồng quy. Yờu cầu: - Hoạt động nhúm 6 người trong 3 phỳt. - Nhúm 2 tổ 2 và nhúm 1 tổ 4 làm vào bảng phụ, cỏc nhúm khỏc làm vào phiếu nhúm.
  14. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC • Học thuộc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. • Làm bài tập 43 đến 47 (SGK ) • Tiết sau luyện tập
  15. A B D C A = C; B = D A B I D C A = C; B = D