Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19: Hình vuông - Nguyễn Văn Trọng

ppt 41 trang buihaixuan21 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19: Hình vuông - Nguyễn Văn Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_19_hinh_vuong_nguyen_van_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19: Hình vuông - Nguyễn Văn Trọng

  1. •  • •  •  •  Giáo viên: Nguyễn Văn Trọng
  2. Tiết 19
  3. Tiết 19: HÌNH VUÔNG Tứ giác Nhận xét các góc của tứ giác ?
  4. Tiết 19: HÌNH VUÔNG
  5. Tiết 19: HÌNH VUÔNG
  6. Tiết 19: HÌNH VUÔNG Nhận xét các cạnh của tứ giác ? Vậy tứ giác như thế nào được gọi là hình vuông?
  7. Tiết 19: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: A Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau. D C
  8. Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý -VÏ-VÏ gãcgãc vu«ngvu«ng xDy x -VÏ-VÏ cungcung trßntrßn t©mt©m DD b¸nb¸n A B kÝnhkÝnh tuútuú ýý c¾tc¾t haihai c¹nhc¹nh gãcgãc vu«ngvu«ng t¹it¹i AA vµvµ CC -VÏ-VÏ 22 cungcung trßntrßn t©mt©m AA vµvµ CC b¸nb¸n kÝnhkÝnh b»ngb»ng b¸nb¸n kÝnhkÝnh cungcung trßntrßn t©mt©m DD c¾tc¾t nhaunhau t¹it¹i BB y D C -Nèi-Nèi AB,AB, BCBC tata ®­îc®­îc hìnhhình vu«ngvu«ng ABCDABCD cÇncÇn vvẽẽ
  9. Cách vẽ hình vuông trên giấy (vở) có ô li
  10. Tiết 19: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: A D C A = B = C = D = 90o Tứ giác ABCD là hình vuông AB = BC = CD = DA
  11. Tiết 19: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: Hình vuông ABCD có phải là hình chữ nhật không? A B D C Hình vuông ABCD có phải là hình thoi không? * Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
  12. 2. Tính chaát: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. Hình chöõ nhật Hình vuông Hình thoi 1 2 Về cạnh VềVề cạnhcạnh Về cạnh - Các cạnh đối- Cácsong cạnh song đối song- Cácsong cạnh đối song song - Các cạnh đối- Cácbằng cạnh nhau bằng nhau.- Các cạnh bằng nhau Về góc VềVề gócgóc Về góc - Các góc bằng- Cácnhau góc (=90 bằng0) nhau- Các gócvà đốibằng bằng 90 nhauo. Về đường chéoVềVề đườngđường chéochéo Về đường chéo - Hai đường chéoHai đườngcắt nhau chéo: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung tại trung điểm- cắt mỗi nhau đường tại trungđiểm điểm mỗi mỗiđường đường - Hai đường- chéo bằng bằng nhau nhau - Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân - vuông góc với nhaugiác của các góc tương ứng - là đường phân giác của các góc tương ứng
  13. Hình Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông A B A B A D O B Tính O O D C C chất D C Các cạnh đối -Các cạnh đối song song Các cạnh đối song song Cạnh song song Các cạnh đối Bốn cạnh bằng nhau bằng nhau -Bốn cạnh bằng nhau Bốn góc bằng Các góc đối Bèn góc bằng nhau Góc nhau và bằng 90o bằng nhau và bằng 90o Hai đường chéo: Hai đường chéo: Hai đường chéo: Cắt nhau tại trung Cắt nhau tại Cắt nhau tại trung điểm điểm của mỗi đường. trung điểm mỗi Vuông góc với của mỗi đường Đường đường. nhau. Bằng nhau, chéo Bằng nhau. Là đường phân Vuông góc với nhau giác của các góc tương ứng Là đường phân giác của các góc tương ứng
  14. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có AB = AD thì a – Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông tứ giác ABCD là hình gì ? A B D C
  15. a – Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông b – Hinh chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông A B O D C Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có AC  BD thì tứ giác ABCD là hình gì ?
  16. a – Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông b – Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là 3hình - vuông c Hình chữ nhật có đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông A B O D C Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có AC là đường phân giác của góc A thì tứ giác ABCD là hình gì ?
  17. Tứ giác ABCD là hình thoi có D = 90o thì tứ giác ABCD là hình gì ? A A B D C a – Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông b – Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông c Hình chữ nhật có đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông d Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
  18. 3. Dấu hiệu nhận biết: a – Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông b – Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông c Hình chữ nhật có đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông d Hình thoi có một góc vuông là hình vuông e Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông A B D O C Tứ giác ABCD là hình thoi có AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì ?
  19. 3. Dấu hiệu nhận biết: hai cạnh kề bằng nhau Hình hai đường chéo vuông góc chữ nhật một đường chéo là phân giác của một góc Hình vuông một góc vuông Hình thoi hai đường chéo bằng nhau
  20. Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. Hình Hình chữ nhật Hình vuông thoi
  21. Tiết 19: HÌNH VUÔNG BàiBài tập:tập: Các tứ giác sau đây là hình gì ? B F C G A O E I a) D b) H N R U S M O P T c) Q d)
  22. Tiết 19: HÌNH VUÔNG B Tứ giác ABCD có OA = OB = OC = OD (gt) C A O ABCD là hình chữ nhật Mà AB = AC (gt) Tứ giác ABCD là hình vuông D a)
  23. Tiết 19: HÌNH VUÔNG Tứ giác EFGH có: F IF = IH (gt) IE = IG (gt) G E I Tứ giác EFGH là hình bình hành Mà EFH = GFH (gt) H Tứ giác EFGH là hình thoi b)
  24. Tiết 19: HÌNH VUÔNG Tứ giác MNPQ có: N OM = ON = OP = OQ (gt) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật M P O Mà MP  NQ (gt) Q Tứ giác MNPQ là hình vuông c)
  25. Tiết 19: HÌNH VUÔNG Tứ giác RSTU có: R RS = ST = TU = UR (gt) Tứ giác RSTU là hình thoi U S Mà R = 90o (gt) Tứ giác RSTU là hình vuông T d)
  26. Tiết 19: HÌNH VUÔNG BàiBài?2 tập:tập: Tìm Các các hìnhtứ giác vuông sau trong đây các là hình hình sau gì ? ? B F C G A O E I a) D b) H N R U S M O P T c) Q d) Các tứ giác ABCD, MNPQ, URST là hình vuông.
  27. B. A. .C . D
  28. 2 1 3 NHỮNG BÔNG HOA ĐIỂM 10. 4 5 6
  29. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A .Hình chöõ nhaät coù hai ñöôøng cheùo baèng nhau laø hình vuoâng. B .Hình thoi coù hai ñöôøng cheùo vuoâng goùc laø hình vuoâng. C .Töù giaùc coù hai ñöôøng cheùo vuoâng goùc vôùi nhau taïi trung ñieåm cuûa moãi ñöôøng vaø baèng nhau laø hình vuoâng. D .Hình thoi coù hai caïnh keà baèng nhau laø hình vuoâng .
  30. BÔNG HOA MAY MẮN 10 điểm
  31. Moät hình vuoâng coù caïnh baèng 3cm. Ñöôøng cheùo cuûa hình vuoâng baèng bao nhieâu? A. 18 cm B C B. 4 cm ? C. 6 cm D. 5 cm ABD có: A = 90o A 3cm D Nên BD2 = AB2 + AD2 Mà AB = AD = 3cm BD2 = 18 BD =  cm Tæng qu¸t: h×nh vu«ng c¹nh a, cã ®­êng chÐo d 2 2 2 d = 2a d =2a 2 d2 a2 = d a = 2 2
  32. Hãy chỉ rõ taâm ñoái xöùng vaø truïc ñoái xöùng cuûa hình vuoâng? Taâm ñoái xöùng o d3 d1 d2 d4 Coù 4 truïc ñoái xöùng
  33. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Ta có: A = 45o + 45o = 90o B E = F = 90° nên A = E = F = 90o AEDF là hình chữ nhật E D Mà AD là tia phân giác của góc A 450 450 Vậy AEDF là hình vuông A F
  34. BÔNG HOA MAY MẮN 10 điểm
  35. Một số hình ảnh ứng dụng hình vuông trong thực tế :
  36. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 1/ BÀI VỪA HỌC: - Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Làm bài tập 82/108 SGK và 151, 152/76 SBT 2/ BÀI SẮP HỌC: Luyện Tập - Chuẩn bị 83, 84, 85/109 SGK
  37. Hướng dẫn bài 82 (SGK/Tr108) Hình vuông ABCD c A E B ó 3 2 1 E AB, F BC, G CD, 1 GT H DA, F AE = BF = CG = DH H Tứ giác EFGH là hình vuông KL AC, BD, EF, HG đồng quy D G C Hướng dẫn chứng minh + Tứ giác EFGH là hình thoi Tứ giác EFGH là hình vuông o + E2 = 90