Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Nguyễn Thị Thơm

ppt 21 trang buihaixuan21 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Nguyễn Thị Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_nguyen_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Nguyễn Thị Thơm

  1. GV: Nguyễn Thị Thơm Môn Toán : Lớp 8G Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC
  2. C©u 1.H·y viÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch : a) Hình chữ nhật b) Hình vuông c) Tam giác vuông b b a a a 1 S = a.b S = a2 S= .a.b 2 C©u 2. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c :ahc, ahb A m 3c B C 4cm H 2cm
  3. Dựa vào cách tính diện tích tam giác vuông :Hãy Tính diện tích tam giác ABC trong ba hình vẽ dưới đây A A A B C H B H C B  H C a) b) c)
  4. Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 1 S: là diện tích tam giác S = a . h 2 a : là độ dài cạnh h: là chiều cao ứng với cạnh đó A ABC có diện tích là S h GT C AH ⊥ BC B 1 H KL S = BC . AH a 2
  5. A Hãy nêu các cách tính diện tích tam giác ABC ? A D E B C H 1 1 1 S = BC. AH= AC. BD = AB. CE ABC 2 2 2
  6. ? Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật h h 2 a a
  7. 1/ Cắt theo đường trung ? bình MN 2/ Cắt theo đường cao AH A vuông góc với MN tại K 3/ Ghép AMK vào bên trái M N và ANK vào bên phải hình E F K thang MNCB ta được hình chữ nhật EBCF có 2 kích B H C thước là BC và AH 2
  8. ? A Hãy cắt một tam giác h E M 2 N F thành ba mảnh để ghép K h lại thành một hình chữ 2 nhật. B a C h h 2 a a h a 2
  9. Bài 16/121: Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128;129;130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng? h h h h a a a H.129 H.130 H.128
  10. h h h a a a Hình 128 Hình 129 Hình 130 Vì diện tích các hình chữ nhật trên đều bằng a.h 1 Mà diện tích các tam giác trên đều bằng a.h 2 Nên diện tích tam giác bằng nửa diện tích hình chữ nhật 1 = S S 2 hcn
  11. Bài tập1 Chọn câu trả lời đúng: 1) Cho ABC có AC = 5cm, đường cao BH = 3cm. Diện tích ABC là : A) 8 cm2 C) 7,5 cm2 A B) 15 cm2 D) 2 cm2 5cm Giải H 1 1 = 3 . 5 SABC = 2 BH . AC 2 B C = 7,5 cm2
  12. Bài tập2 Chọn câu trả lời đúng: 2) Cho DEF như hình vẽ D 4cm 6cm M 5,5cm A) S = 1 . 5,5 . 6 DEF 2 E 5cm F B) S = 1 . 5,5 . 4 DEF 2 C) SDEF = . 5,5 . 5 D) SDEF = 4 . 5 . 6
  13. A 2 Bài tập3 S = 12 cm 4 cm Câu 1:Tính cạnh BC B C H C Câu 2: Tính đường cao CH S = 20 cm2 A H B 8 cm
  14. S = 1 a . h S: là diện tích tam giác 2 a : là độ dài cạnh h: là chiều cao ứng với cạnh đó 2S 2S h = a = a A h h B C H a
  15. Bài 17 trang 121 SGK Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao có đẳng thức: AB . OM = OA . OB A GT AOB vuông tại O có M OM là đường cao 3 ? KL AB . OM = OA . OB Giải 1 O 4 B Ta có : S = AB . OM AOB 2 Cho biết thêm: SAOB = OA . OB OA = 3cm và => AB . OM = OA . OB OB = 4 cm Tính OM = ? => AB . OM = OA . OB
  16. TOÙM LAÏI Qua bài này các em cần nắm được các kiến thức sau: ➢ Coâng thöùc tính dieän tích tam giaùc 1 S = a.h h 2 a: ñoä daøi 1 caïnh a Trong ñoù: h: chieàu cao töông öùng vôùi caïnh a ➢ Bieát chöùng minh Tröôøng hôïp tam giaùc nhoïn coâng thöùc tính dieän Tröôøng hôïp tam giaùc vuoâng tích tam giaùc Tröôøng hôïp tam giaùc tuø ➢ Bieát vaän duïng ñeå laøm baøi taäp
  17. Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý .  Làm bài tập18, 19 , 20 , 21 Sgk . Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
  18. Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý .  Làm bài tập 19 , 20 , 21 Sgk . Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài tập trong tiết luyện tập .
  19. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC Cảm ơn quý thầy cô về dự Xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc !