Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Tính chất đường phân giác của tam giác - Phạm Thị Thêu

ppt 17 trang buihaixuan21 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Tính chất đường phân giác của tam giác - Phạm Thị Thêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_tinh_chat_duong_phan_giac_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Tính chất đường phân giác của tam giác - Phạm Thị Thêu

  1. • TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THÊU TRƯỜNG: THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
  2. HS1: Phát biểu hệ quả của định lý Talet. Cho hình vẽ sau : A Hãy so sánh tỉ số: B D C E
  3. TIẾT 42: I. Định lý: ?1 Vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC=6cm; = 100o Dựng đường phân giác AD của gĩc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số (h.20) A 100o 3 6 B D C
  4. Từ kết quả ?1 em thấy phân giác AD của gĩc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn cĩ quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng?
  5. TIẾT 40: 1. Định lí Trong tam giác, đường phân giác của một gĩc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đọan ấy. A ABC: AD là tia phân giác của 1 2 GT góc BAC (D BC ) DB AB KL = DC AC B C D
  6. TIẾT 40: Chứng minh Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AD tại E. Ta cĩ: Â1 = Â2 (gt); vì BE // AC Ê = Â2 (so le trong) Â1 = Ê A nên ABE cân tại B BE = AB. (1) 1 2 Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét đối với DAC cĩ (2) Từ (1) và(2) suy ra B D C E
  7. TIẾT 40: Chứng minh cách 2: Qua B vẽ đường song song AD cắt đường M CA tại M. A 1 1 2 1 B C D
  8. TIẾT 40: Định lý trên cịn đúng với tia phân giác của gĩc ngồi khơng? 1 A 2 D’ C B Tại sao AB ≠ AC ? Nếu AB = AC thì sao?
  9. TIẾT 40: x 1. Định lý:( Sgk/65) AA 2. Chú ý: 1 E’ D’ C B Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác x của gĩc ngồi của tam giác. A y Trong hình trên ta cĩ: B C (AB = AC )
  10. TIẾT 40: CỦNG CỐ Trong bài học này các em cần nắm những gì? A C Định lí: D B AD là phân giác của ABC thì Chú ý
  11. TIẾT 40: 1. Định lý ?2 Xem hình 23a. ?3 Tính x trong hình 23b. a) Tính . x b) Tính x khi y = 5. Hình 23b Hình 23a
  12. Khơng cần dùng thước đo gĩc, khơng cần dùng đến compa, chỉ dùng thước đo độ dài và bằng phép tính, cĩ thể nhận biết được tia phân giác của một gĩc hay khơng? Làm như nào ? B D C At là tia phân giác của gĩc xAy.
  13. TIẾT 40: 1. Định lý:(Sgk/65) 2. Chú ý: (Sgk/66) Làm bài 15/ Sgk trang 67: Tính x trong hình 24 và làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất? A P 4,5 7,2 6,2 8,7 x x 3,5 N B D C M Q 12,5 Hình 24a Hình 24b
  14. BÀI VỪA HỌC: @ Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác. @ Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của gĩc A. @ Bài tập về nhà: Bài 16 / trang 67 SGK; Bài 17,18,19,20,21,22 trang 68 SGK. Bài sắp học: @ Tiết 41: LUYỆN TẬP @ Chuẩn bi: Làm các bài tập 18 22 trang 68 SGK. Tiết học sau chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thước, compa, máy tính bỏ túi Casio.
  15. Chứng minh: H
  16. A ME là phân giác nên cĩ E D MD là phân giác nên cĩ B C M => => DE // BC (đpcm)
  17. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM