Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Phạm Tuyết Lan

ppt 11 trang buihaixuan21 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Phạm Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_49_luyen_tap_pham_tuyet_lan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Phạm Tuyết Lan

  1. Tiết 49 LUYỆN TẬP Giáo viên thực hiện : Phạm Tuyết Lan – Trường THCS Lê Quí Đôn
  2. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập 2.Điền từ thích hợp vào ( ) a)Tam giác vuông này có một góc Bài 49 ( SGK – 84) A nhọn bằng góc nhọn của tam giác 20,50 cm vuôngBài 49(SGK- kia thì hai 84) tam giác vuông đó đồng dạng. ? Ở hình 51, ABC vuông ở A và 12,45 cm b)Tam giác vuông này có hai cạnh có đường cao AH. ? ? góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc B H C a) Trong hình vẽ có bao nhiêu (Hình 51) vuông của tam giác vuông kia thì hai tamcặp giác tam vuônggiác đồng đó đồng dạng dạng ? . a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng: c) Nếu(Chỉ cạnh . rõ huyền từng vàcặp một và viếtcạnh theo góc S S ABC HBA (g.g) ; ABC HAC (g.g) vuôngcác của đỉnh tam tương giác vuông ứng). này tỷ S lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông HBA HAC (cùng đồng dạng với ABC ) b) Cho biết AB = 12,45 cm, của tam giác vuông kia thì hai tam b)Áp dụng đ/lí Pitago vào ABC vuông tại A ta có: giác AC vuông = 20,50 đó cm. đồng Tính dạng độ .dài BC2 = AB2+AC2 = 12,452+20,502 = 575,2525 đoạn thẳng BC,AH,BH và CH. => BC 23,98 ( cm) ( Làm tròn đến hai chữ số thập phân) Vì: ABC S HBA (CM a) AB = BC = AC HB BA HA 12,45 20,50 23,98 2 = = => HB = 12,45 6,46(cm) HB HA 12,45 23,98 20,50.12,45 => HA = 10,64(cm) 23,98 HC = BC – BH 23,98 – 6,46 =17,52 (cm)
  3. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập Khai thác bài toán: Bài 49 ( SGK – 84) A ChứngChứng minh minh AH AB.AC2 = BH.CH = BC.AH II/ Luyện tập: 20,50 cm 12,45 cm AH CH = B H C BH AH (Hình 51) a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng: HBA S HAC S S ABC HBA (g.g) ; ABC HAC (g.g) ( chứng minh a) HBA S HAC (cùng đồng dạng với ABC ) Trong một tam giác vuông bình b)Áp dụng đ/lí Pitago vào ABC vuông tại A ta có: phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của 2 2 2 2 2 BC = AB +AC = 12,45 +20,50 = 575,2525 hai cạnh góc vuông trên cạnh => BC 23,98 ( cm) huyền. Vì: ABC S HBA (CM a) AB = BC = AC HB BA HA 12,45 20,50 23,98 2 = = => HB = 12,45 6,46(cm) HB HA 12,45 23,98 20,50.12,45 => HA = 10,64(cm) 23,98 HC = BC – BH 23,98 – 6,46 =17,52 (cm)
  4. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập Bài 49 ( SGK – 84) II/ Luyện tập: B Bài 50 ( SGK - tr.84 ) Gọi AB là chiều cao ống khói. MN là chiều cao thanh sắt. BC và MD là hai tia sáng song song M => C = D ( 2 góc đồng vị) Bóng của ống khói trên mặt đất là AC 2,1 ┐ Bóng của thanh sắt là ND A 36,9 m C N 1,62 D Xét ABC và NMD Nhờ các tam giác vuông đồng dạng, ta o Có: C = D ; A = N= 90 (gt) dễ dàng xác định được chiều cao của ABC S NMD (g.g) những vật như : tòa tháp, cột đèn, cây, tòa nhà, cột ống khói mà không cần đo (Các cạnh tương ứng) trực tiếp. Vậy chiều cao của ống khói là 47,83 (m)
  5. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập và Bài 49 ( SGK – 84) II/ Luyện tập: -Nếu hai tam giác có chung chiều cao thì tỉAB, số AC diện tích bằngTính AH tỉ số của hai Bài 50 ( SGK - tr.84 ) cạnh đáy tương ứng. S Bài 51 ( SGK - tr.84 ) -Nếu hai tam giác HBA có chung HAC cạnh đáy thì tỉ số diện tích bằng tỉ số của hai đường cao tương ứng. ( cùng phụ với A2) vKhai thác bài toán : (Hình 53) ? Hãy tính tỉ số diện tích của tam giác AHB và tam giác AHC ?
  6. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Đúng hay sai? khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng 2. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 3. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng AB 1 4. Cho ABC DEF có = => DE 3
  7. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập Bài 49 ( SGK – 84) II/ Luyện tập: vKiến thức trọng tâm của bài : Bài 50 ( SGK - tr.84 ) Bài 51 ( SGK - tr.84 ) Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để: 1. Tính độ dài các cạnh, tính chu vi, diện tích tam giác. 2. Tính chiều cao của các vật trong thực tế mà không thể đo trực tiếp bằng thước. 3. Chứng minh các hệ thức trong tam giác vuông, các đẳng thức về độ dài,chu vi, diện tích `
  8. Tiết 49: KIỂM LUYỆN TRA BÀITẬP CŨ I/ Chữa bài tập Bài 49 ( SGK – 84) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ II/ Luyện tập: Bài 50 ( SGK - tr.84 ) • Ôn lại các trường hợp đồng dạng Bài 51 ( SGK - tr.84 ) của tam giác, tam giác vuông . • Bài tập về nhà : 52 / SGK - tr.85. 46, 49, 50 / SBT - tr. 75. • Chuẩn bị giờ sau : Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng .
  9. HƯỚNG DẪN BÀI 46 ( SBT – 75) Cho ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (Tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9 cm.( Hình 32). Chứng minh rằng BD // AC. x 9 B BD//AC D 6 ACB = CBD (2 góc ở vị trí so le trong) 4 ABC CDB (cạnh huyền-cạnh góc vuông) A C (Hình 32)
  10. Bài học tới đây là kết thúc. Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt, chúc các em ngoan, học giỏi
  11. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 49 ( SGK – 84) 2.Điền từ thích hợp vào ( ) A a)Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. b)Tam giác vuông này có hai cạnh B H C góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng: vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. S S ABC HBA (g.g) ; ABC HAC (g.g) c) Nếu cạnh . huyền và một cạnh góc HBA S HAC (cùng đồng dạng với ABC ) vuông của tam giác vuông này tỷ b)Áp dụng đ/lí Pitago vào ABC vuông tại A ta có: lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam BC2 = AB2+AC2 = 12,452+20,502 = 575,2525 giác vuông đó đồng dạng. => BC 23,98 ( cm) Vì: ABC S HBA (CM a) AB = BC = AC HB BA HA 12,45 20,50 23,98 2 = = => HB = 12,45 6,46(cm) HB HA 12,45 23,98 20,50.12,45 => HA = 10,64(cm) 23,98 HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 =17,52 (cm)