Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Mai

pptx 20 trang buihaixuan21 3080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_3_bai_9_do_dai_duong_tron_cu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Mai

  1. Bài 9 : ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. LUYỆN TẬP Đường tròn có số đo 360o Cung AmB có số đo A 100o O m B
  2. Bài 9 : ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. LUYỆN TẬP 1) Công thức tính độ dài đường tròn : C : Độ dài đường tròn C = 2 R (chu vi hình tròn) R : Bán kính Hoặc 3,14 : đọc là pi C = πd d : Đường kính C C R = ; d = 2π π
  3. Lưu ý khi sử dụng số * Khi giải những bài toán có sử dụng số , không phải ta luôn luôn đổi 3,14 để thực hiện phép tính. Tùy theo yêu cầu bài toán, ta mới thay để tính toán * Khi lấy giá trị gần đúng của pi là 3,14 thì kết quả của phép tính phải mang dấu xấp xỉ ( )
  4. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Một chiếc bàn hình tròn có bán kính là 0,5m (lấy số = 3,14). Chu vi của chiếc bàn đó là : Xin Rấtchúctiếcmừng: : A , CâuCâu trảtrả lờilời chưachínhchínhxácxác B , ퟒ Cách tính : C , ퟒ C = 2. .R D , = 2. 3,14. 0,5 = 3,14
  5. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2 : Biết đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m (lấy số = 3,14). Chu vi của bánh xe đó Rất tiếc: là : Cách tính : Xin chúc mừng: CâuCâu trảtrả lờilời A 2,041 C = .d chưachínhchínhxácxác = 3,14. 0,65 B ퟒ, = 2,041 C 1,884 ? Người đi xe đạp sẽ đi được quãng đường là bao nhiêu mét nếu bánh xe D 3,768 lăn trên mặt đất được 1000 vòng Đáp án : 2,041.1000 = 2041 (m)
  6. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3: Độ dài của một đường tròn bằng 25,12 cm(lấy số = 3,14). Vậy đường kính của đường tròn đó bằng Cách tính : Xin Rấtchúctiếcmừng: : A 4 c CâuCâu trảtrả lờilời C = d.π chưachínhchínhxácxác B C d = C ퟒ π D 8 m 25,12 d = = 8(cm) 3,14
  7. Tiết 51 – Bài 9 : ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN 2) Công thức tính độ dài cung tròn : ?2 Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống trong dãy lập luận sau: Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360o ) có độ dài là 2 R 2 R R Vậy cung 1o bán kính R có độ dài là = 360 180 o πRn Suy ra cung n bán kính R có độ dài là 180
  8. Tiết 51 – Bài 9 : ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN 2) Công thức tính độ dài cung tròn : πRn l = 180 R l : Độ dài cung n o O R : Bán kính n : Số đo cung l.180 l.180 R = ; n = π.n π.R
  9. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Độ dài của cung tròn bằng bao nhiêu nếu biết bán kính của đường tròn là 10cm và số đo cung đó là 90 độ A l 15,7 Cách tính : B l = 15,7 .R.n 3,14.10.90 l = 15,7 C 풍 = , 180 180 D l 7,8
  10. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Nếu độ dài của cung 50o là 35,6 cm thì bán kính của đường tròn đó là : A R = 40,8 cm Cách tính : B R 40,8cm l.180 35,6.180 R = 40,8 C R = 81,6 cm .n 3,14.50 D R 81,6cm
  11. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3: Nếu bán kính R của đường tròn là 21 cm, độ dài l của cung tròn là 20,8 cm thì số đo độ của cung đó được tính như sau : Bạn Minh giải: Bạn Nam giải: Rn Rn l = l = 180 180 l.180 20,8.180 l.180 20,8.180 n = = = 56,7 n = 56,7 .R 3,14.21 .R 3,14.21 Theo em bạn nào giải đúng? A Bạn Minh giải đúng B Bạn Nam giải đúng
  12. Luyện tập *Bài tập 65 SGK/94 Lấy giá trị gần đúng của là 3,14. Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau R 10 5 3 1,5 3,18 4 d 20 10 6 3 6,37 8 C 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 d Vận dụng công thức d = 2R R = C 2 C = .d d =
  13. Bài tập 67 SGK/95 Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ) R 10 40,8 21 6,2 21,1 0 n 900 500 570 410 25 l 15,7 35,6 20,8 4,4 9,2 Vận dụng công thức: πRn l.180 l.180 l = R = ; n = 180 π.n π.R
  14. Bài tập 69 SGK/95 Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1, 672 m và bánh xe trước có đường kính là 88 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? HướngGiảidẫn : Ta cần tínhQuãng đường xe đi được Chu- Chu vi bánh vi bánhsau làsau: . khi bánh sau lăn 10 vòng là: - Chu vi bánh trước. .d1 = .1,672 (m) .1,672.10 (m) - Quãng đường xe đi đượcSố vòngkhi bánhlăn củasaubánhlăntrước Chu vi bánh trước là: được 10 vòng. Từ đó làtính: được số vòng lăn .1,672.10 .dcủa2 =bánh .0,88trước(m) . =19 (vòng) .0,88
  15. Bài tập 71 SGK/96 Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B, C, D, A theo đúng kích thước đã cho (cạnh hình vuông ABCD dài 1 cm). Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó. E A B H D C F G
  16. Bài tập 71 SGK/96 Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B, C, D, A theo đúng kích thước đã cho (cạnh hình vuông ABCD dài 1 cm). Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó. Cách vẽ: E + Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm + Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính A B 0 H R1 =1cm, n = 90 + Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính D F 0 C R2 = 2cm, n = 90 + Vẽ cung tròn FG tâm D, bán kính 0 R3 = 3cm, n = 90 + Vẽ cung tròn GH tâm A, bán kính 0 R4 = 4cm, n = 90 G
  17. Bài tập 71 SGK/96 Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B, C, D, A theo đúng kích thước đã cho (cạnh hình vuông ABCD dài 1 cm). Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó. Tính độ dài đường xoắn AEFGH E 푅 푛 .1.90 1 = = 푙 = 180 180 2 A R n .2.90 B l = 2 = = (cm) H EF 180 180 D F R n .3.90 3 C l = 3 = = (cm) FG 180 180 2 R n .4.90 l = 4 = = 2 (cm) GH 180 180 Độ dài đường xoắn AEFGH là: 3 + + + 2 = 5 (cm) G 2 2
  18. C =2 R Sơ đồ tư duy C = d Rd==C , C 2 Độ dài đường tròn, l = Rn cung tròn 180 l.180 R= .n n=l.180 R
  19. Dặn dò 1. Học thuộc công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. 2. Làm bài tập 66, 68, 70 SGK/95 Chúc các em học tốt!