Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 10 - Bài 7: Parabol - Đoàn Thị Hà
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 10 - Bài 7: Parabol - Đoàn Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_nang_cao_lop_10_bai_7_parabol_doan_thi_ha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 10 - Bài 7: Parabol - Đoàn Thị Hà
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THCS&THPT Cồn Tiờn Bài 7. parabol Giỏo viờn: Đoàn Thị Hà
- Bài 7. Parabol Nội dung 1 Định nghĩa 2 Phơng trình chính tắc của Parabol 2 3 Các ví dụ
- Bài 7. Parabol Xét bài toán: Cho hàm số yx= 2 có đồ thị (P), điểm F(0;1/4), M (;) x y 1 00 và đờng thẳng :0y += . CMR: M ()(;) P MF = d M 4 ax ++by c AB x x22 y y d(;) A d = 11 y =()()2 − 1 + 2 − 1 22 4 xy11+ M 3 Giải 2 Có MF= d ( M ; ) Với A(x122;y1), B(x2 ;y2), đờng 1 F =MFthẳng d: ax+by+c= d(;) M 0 x 2 1 221 -3 -2 -1 1 2 3 Nêuxy00 công+−( thức )()tính = độ +dàiy0 AB H 4 4 -1 1 1? 1 1 2 2 2 -2 Và xkhoảng0 + −cách y 0từ + điểm y 0 = A đến + y 0 + y 0 16đt 2 d? 16 2 -3 2 -4 x00 = y M ( P ). Hình vẽ
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa Cho 1 điểm F cố định, đờng M thẳng a cố định không đi qua F. Khi đó: ()(,) P== M MF d M a Phát biểu định nghĩa Parabol? F * F gọi là tiêu điểm của Parabol * Đờng thẳng a gọi là đờng chuẩn của (P) a * d(F;a) gọi là tham số tiêu của Parabol Cách vẽ Parabol: Xem hình suy ra cách vẽ.
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa 2.Phơng trình chính tắc của Parabol y Cho (P) với tiêu điểm F và đờng chuẩn M a. Kẻ FP vuông góc với a tại P. Đặt FP= p ( tham số tiêu ). Chọn hệ trục Oxy sao cho O là trung điểm của FP , F nằm trên tia Ox. x pp −FP( ;0), ( ;0) P O F(p/2;0) 22 Gọi M(x;y). Ta có : (P) M ( P ) MF = d ( M ; a ) (1) a Cho biết toạ độ của pp ()x −22 +F y và =P? x + 22Dùng biểu thức toạ pp22độ biến đổi (1) về x2 − px + + y 2 = x 2 + px + 44dạng thu gọn theo 2 biến x, y.? y =2 px ( p 0) (2)
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa y 2.Phơng trình chính tắc của Parabol M y2 = 2 px ( p 0) (2) PT (2) đợc gọi là PT chính tắc của x Parabol. P O F(p/2;0) MF gọi là bán kính qua tiêu của M. a. Thật vậy: (P) Có y2 0 y x 0 ( do p 0) a Vậy mọi điểm M(x;y) trên (P) đều có hoành độ không âm. Do đó (P) nằm bên phải Oy. Từ phơng trình chính tắc (2) b. M ( x ; y ) ( P ) M '( x ; − y ) ( P ) hãy chứng tỏ rằng: a. (P) nằm về phía bên phải M và M’ đối xứng nhau qua Ox nên (P) nhận trục tung. Ox là trục đối xứng. b. (P) nhận Ox là trục đối xng.
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa 2.Phơng trình chính tắc của Parabol p p p y2 = 2 px ( p 0) (2) F( ;0), P ( − ;0), a : x = − 2 2 2 Câu hỏi trắc nghiệm 1 Cho (P) có phơng trình chính tắc yx2 = 2 Câu1. (P) có tham số tiêu p bằng : A. 1/ 2 B. 2 C. 1/ 4 D. 4 Câu 2. (P) có đờng chuẩn a có phơng trình : A. x= -1/ 2 B. x = 2 C. x = 1/ 4 D.D. x= -1/ 8
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa 2.Phơng trình chính tắc của Parabol p p p y2 = 2 px ( p 0) (2) F( ;0), P ( − ;0), a : x = − 2 2 2 3. Các ví dụ Ví dụ 1. Viết phơng trình chính tắc của Parabol khi: a. (P) có tiêu điểm F(3;0) b. (P) đi qua M(1;-1) c. (P) nhận đờng thẳng a: x=-2 là đờng chuẩn.
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa 2.Phơng trình chính tắc của Parabol p p p y2 = 2 px ( p 0) (2) F( ;0), P ( − ;0), a : x = − 2 2 2 3. Các ví dụ Ví dụ 1. Bài giải 2 (P) có pt chính tắc dạng: y= 2 px ( p 0) với: p tiêu điểm F( ;0), tham số tiêu p, đờng chuẩn a: x= -p/2 2 p a. (P) có tiêu điểm F(3;0) =36 p = 2 Vậy pt chính tắc của (P) là : yx2 =12 b.M(1;− 1) ( P ) ( − 1)2 = 2 p .1 21 p = Vậy ptch ính tc ắc ủa( Pl ) à : y2 = x c. (P) có đờng chuẩn a: x= -2 suy ra –p /2 = -2 ; p= 4 Vậy pt chính tắc của (P) là yx2 = 8
- Bài 7. Parabol 1. Định nghĩa 2.Phơng trình chính tắc của Parabol p p p y2 = 2 px ( p 0) (2) F( ;0), P ( − ;0), a : x = − 2 2 2 3. Các ví dụ Nhận xét: Độ dài bán kính qua tiêu MF có thể tính theo công thức: p Từ PTCT và định nghĩa (P) ta MF= x +( do MF = d ( M ; a )) còn có thể ytính độ dài MF 2 M theo công thức nào ?với Ví dụ 2 M(x;y) thuộc (P). Cho (P): yx2 = 16 , đt d: 2x-y-8=0 đi qua tiêu điểm F của (P) và cắt (P) x O tại M, N. Tìm độ dài MN ? P F N d a (P)
- Bài 7. Parabol y Ví dụ 2 M Cho (P):yx2 = 16 , đt d: 2x-y-8=0 đi qua tiêu điểm F của (P) và cắt (P) tại M, N. Tìm độ dài MN ? x O Bài giải P F Ta có MN = MF + FN N Tìm MF, NF theo công thức: d a (P) MF= xMN + p/ 2 ; NF = x + p / 2 Từ pt d suy ra: y=2x-8 xxMNGợi= 6ý: +Tính 2 5MF ; , NF = dựa 6 − 2vào 5 (2x −= 8)2 16 Pt hoành độ: MFnhận = xét6 +trên 2 bằng 5 + 4cách = 10 tìm + 2 5; xx2 −12 + 16 = 0 hoành độ của M, N. NF =6 − 2 5 + 4 = 10 − 2 5 x =6 + 2 5 ho ặc x = 6 − 2 5 MN = MF + NF =10 + 10 = 20
- Giới thiệu một số hình ảnh Parabol trong thực tế.
- Bài 7. Parabol Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Phơng trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F( 3;0) là: 2 A. yx= 23 BB. yx2 = 43 C. xy2 = 43 D. yx2 =−43 Câu 2. Phơng trình chính tắc của (P) đi qua điểm M(7; 28) là: A. y22== 56 x B . y 28 x C. y22== 14 x DD . y 112 x Câu 3. Phơng trình chính tắc của (P) có đờng chuẩn x= -1/2 là: A. y22= − 2 x B . y = 4 x CC. y22== 2 x D . x y Câu 4. Phơng trình chính tắc của (P) đi qua điểm M(1;-2), N(9;6) là: A. y22= 4 x B . y = − 4 x C. y22== 2 x D . y 8 x
- Bài 7. Parabol Tóm tắt bài học ! 1. Định nghĩa (P )== M MF d ( M , a ), F , a c ố định 2.Phơng trình chính tắc của Parabol p p p y2 = 2 px ( p 0) (2) F( ;0), P ( − ;0), a : x = − 2 2 2 3. Phơng pháp viết phơng trình chính tắc của (P) - Tìm tham số tiêu p. thay vào (2) suy ra kết quả. p * Độ dài bán kính qua tiêu: MF= x +( M ( x ; y ) ( P )) 2
- Bài 7. Parabol Bài tập về nhà Bài 1. Dùng định nghĩa để lập phơng trình của Parabol có tiêu điểm F(2;1) và đờng chuẩn a: x+y+1=0 Bài 2. CMR Parabol y= x2 +21 x + có tiêu điểm là F(-1;1/4) và đờng chuẩn a : y+1/ 4 =0
- M ( P ) MF = d ( M ; a ) (1) pp ()x −22 + y = x + 22 pp22 x2 − px + + y 2 = x 2 + px + 44 y2 =2 px ( p 0) (2)
- Chân thành cảm ơn các thày cô giáo và các em !