Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 16: Phương trình hóa học - Bùi Thị Bích Ngân

ppt 21 trang thanhhien97 8481
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 16: Phương trình hóa học - Bùi Thị Bích Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_16_phuong_trinh_hoa_hoc_bui_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 16: Phương trình hóa học - Bùi Thị Bích Ngân

  1. CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC HễM NAY HểA HỌC 8 GV: Bựi Thị Bớch Ngõn Lớp: 8H
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1. Hóy phỏt biểu định luật bảo toàn khối lượng? Cõu 2. Đốt chỏy hết 5,4 g Nhụm trong khụng khớ thu được 10,2 g Nhụm oxit ( Al2O3). Biết rằng, Nhụm chỏy là xảy ra phản ứng với khớ Oxi trong khụng khớ. a. Viết Phương trỡnh chữ. b. Tớnh khối lượng của oxi đó phản ứng.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1. Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng húa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của cỏc chất tham gia phản ứng” Cõu 2. Túm tắt: Giải: mNhụm = 5,4 (g) a. Nhụm + khớ oxi Nhụm oxit b. Áp dụng ĐLBTKL: m Nhụm oxit = 10,2(g) m Nhụm + m khớ oxi = m Nhụm oxit mkhớ oxi = ? (g) 5,4 + m khớ oxi = 10,2 m khớ oxi = 10,2 – 5,4 m khớ oxi = 4,8 (g)
  4. Al + O2 Al2O3
  5. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC II. í NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC
  6. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: 1. Phương trỡnh húa học: Em hóy cho Khớ hidro + Khớ oxi Nước biết tại sao cõn - Sơ đồ phản ứng: nghiờng về bờn trỏi? H2 + O2 H2O + Số nguyờn tử H trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyờn tử O trước phản ứng là -2, Em sau hóy phản thay ứng là 1. tờn cỏc chất bằng cụng O H thức húa học? H HH O O
  7. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: Phải làm thế 1. Phương trỡnh húa học: nào để số Khớ hidro + Khớ oxi Nước nguyờn tử Oxi - Sơ đồ phản ứng: ở 2 vế bằng nhau? H2 + O2 H2O + Số nguyờn tử H trước và sau phản ứng đều là 2. Khụng đỳng với định luật + Số nguyờn tử O trước phản bảo toàn khối lượng ứng là 2, sau phản ứng là 1.
  8. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: 1. Phương trỡnh húa học: O Khớ hidro + Khớ oxi Nước H H - Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O - Thờm hệ số 2 trước phõn tử H2O H2 + O2 2 H2O O O H H H H HH O O
  9. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: HH 1. Phương trỡnh húa học: Phải làm thế nào để số Khớ hidro + Khớ oxi Nước nguyờn tử H - Sơ đồ phản ứng: ở 2 vế bằng nhau? H2 + O2 H2O - Thờm hệ số 2 trước phõn tử H2O H2 + O2 2 H2O Thờm hệ số 2 trước phõn tử H2 2 H + O 2 H O HH O O 2 2 2 HH O O H H H - Viết thành phương trỡnh húa học: H 2 H2 + O2 2 H2O
  10. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: 1. Phương trỡnh húa học: Khớ hiđro + Khớ oxi Nước 2H2 + O2 2H2O Phương trỡnh húa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học, gồm cụng thức húa học của cỏc chất phản ứng và sản phẩm với cỏc hệ số thớch hợp 2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học
  11. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: Theo em việc lập phương trỡnh húa 2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học: học được tiến hành theo mấy bước? _ Sơ đồ phản ứng: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng H2 + O2 H2O _ Thờm hệ số 2 trước phõn tử H2O H2 + O2 2 H2O Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố. _ Thờm hệ số 2 trước phõn tử H2 2 H2 + O2 2 H2O _ Viết thành phương trỡnh húa học: Bước 3: Viết thành 2 H2 + O2 2 H2O phương trỡnh húa học
  12. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I. Lập phương trỡnh húa học: 2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học: -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của cỏc chất tham gia và sản phẩm. -Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố ( đặt hệ số thớch hợp trước cỏc CTHH sao cho số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố ở 2 vế bằng nhau). -Bước 3: Viết phương trỡnh húa học .
  13. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC Vớ dụ: Lập phương trỡnh húa học của phản ứng húa học: Nhụm tỏc dụng với khớ oxi tạo ra nhụm oxit (Al2O3) Giải Nhụm + khớ oxi Nhụm oxit Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Al + O2 Al2O3 Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tố: 4Al + 3O2 2 Al2O3 Bước 3: Viết phương trỡnh húa học: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3
  14. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC Chỳ ý: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 Heọ soỏ Chổ soỏ - Khụng được thay đổi chỉ số trong cỏc cụng thức húa học đó viết đỳng. Vớ dụ: 3O2 : 6O - Viết hệ số cao bằng kớ hiệu húa học. VD : 4Al : 4Al - Đối với nhúm nguyờn tử thỡ coi cả nhúm như một đơn vị để cõn bằng Vớ dụ: Na2CO3 + Ca(OH)2 2 NaOH + CaCO3
  15. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC
  16. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC • Bài tập 1: Cho cỏc sơ đồ phản ứng húa học sau, hóy lập thành phương trỡnh húa học: a. 4 Na + O2 2 Na2O b. 4 P + 5 O2 2 P2O5 c. CaO + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
  17. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC • Bài tập 2:( Thảo luận nhúm) Cho các công thức hoá học và các heọ soỏ sau: Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2; 2; 3; 4; 5. Hãy chọn công thức hoá học và heọ số thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ PƯ sau: Al + Cl2  ? K + ?  K2O Al(OH)3  ? + H2O
  18. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC đáp án: 2Al + 3Cl2  2AlCl3 4K + O2  2K2O 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
  19. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC • Bài tập 3: Hóy chọn cõu trả lời đỳng. • Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O. Phương trỡnh húa học được cõn bằng đỳng là: –A. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O – B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 2H2O – C. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O – D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
  20. Tiết 22, Bài 16: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời cõu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trỡnh húa học là gỡ? Cỏc bước lập phương trỡnh húa học và những điều chỳ ý -Tỡm hiểu phần II: í nghĩa của phương trỡnh húa học.