Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 19: Sắt - Vũ Thị Hoài

ppt 26 trang phanha23b 22/03/2022 5310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 19: Sắt - Vũ Thị Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_19_sat_vu_thi_hoai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 19: Sắt - Vũ Thị Hoài

  1. Giỏo viờn: Vũ Thị Hoài Đơn vị: Trường THCS Lương Thế Vinh
  2. Cõu 1: Hóy nờu tớnh chất húa học của nhụm, viết phương trỡnh húa học minh họa? Cõu 2: Viết và nờu ý nghĩa dóy hoạt động húa học của kim loại.
  3. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: - Sắt là kim loại màu trắng xỏm, cú ỏnh kim, tớnh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (nhưng kộm Từ tớnh chất vật lớ của kim loại nhụm), cú tớnh nhiễm từ. và những điều em biết về sắt, hóy dự - Sắt là kim loại nặng (D=7,86g/cm3), núng đoỏn tớnh chất vật lớ của sắt? chảy ở 1539 oC.
  4. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: THÍ NGHIỆM 1. Tỏc dụng với phi kim. Sắt tỏc dụng với oxi + Tỏc dụng với oxi t o oxit sắt từ Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) - Quan sỏt thớ nghiệm và nờu hiện tượng xảy ra? to - Viết phương trỡnh húa học xảy ra? 3Fe + 2 O2 Fe3O4 (nõu đen) + Tỏc dụng với clo:
  5. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: THÍ NGHIỆM 1. Tỏc dụng với phi kim. Sắt tỏc dụng với clo + Tỏc dụng với oxi t o oxit sắt từ Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) to 3Fe + 2 O2 Fe3O4 (nõu đen) + Tỏc dụng với clo to Muối sắt(III)clorua 0 2 Fe + 3 Cl2 t 2 FeCl3 vàng lục nõu đỏ - Quan sỏt thớ nghiệm và nờu hiện tượng xảy ra? - Viết phương trỡnh húa học xảy ra?
  6. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 0 II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: Sắt + phi kim (S,Br2 ) ở t cao 1. Tỏc dụng với phi kim.  muối FeS. FeBr3, to + Tỏc dụng với oxi oxit sắt từ Hóy viết phương trỡnh húa học chứng Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) minh sắt tỏc dụng với S, Br2? Fe + O t o Fe O 3 2 2 3 4 Fe + S t0 FeS (nõu đen) 0 2 Fe + 3 Br2 t 2 FeBr3 + Tỏc dụng với clo to Muối sắt(III)clorua 0 2 Fe + 3 Cl2 t 2 FeCl3 vàng lục nõu đỏ Kết luận: Sắt tỏc dụng với nhiều phi kim tạo oxit hoặc muối.
  7. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: THÍ NGHIỆM 1. Tỏc dụng với phi kim. Sắt tỏc dụng với HCl + Tỏc dụng với oxi t o oxit sắt từ Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) - Quan sỏt thớ nghiệm và nờu hiện tượng xảy ra? to - Viết phương trỡnh húa học xảy ra? 3Fe + 2 O2 Fe3O4 (nõu đen) + Tỏc dụng với clo to Muối sắt(III)clorua 0 2 Fe + 3 Cl2 t 2 FeCl3 vàng lục nõu đỏ Kết luận: Sắt tỏc dụng với nhiều phi kim tạo oxit hoặc muối. 2. Tỏc dụng với dung dịch axit: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2↑ Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khớ Hiđro ỉ Lưu ý: Sắt khụng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
  8. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: 1. Tỏc dụng với phi kim. 3. Tỏc dụng với dung dịch muối: + Tỏc dụng với oxi oxit sắt từ Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) THÍ NGHIỆM to Sắt tỏc dụng với CuSO 3Fe + 2 O2 Fe3O4 4 (nõu đen) - Quan sỏt thớ nghiệm và nờu hiện tượng + Tỏc dụng với clo to Muối sắt(III)clorua xảy ra? 0 - Viết phương trỡnh húa học xảy ra? 2 Fe + 3 Cl2 t 2 FeCl3 vàng lục nõu đỏ Kết luận: Sắt tỏc dụng với nhiều phi kim tạo oxit hoặc muối. 2. Tỏc dụng với dung dịch axit: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2↑ Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khớ Hiđro ỉ Lưu ý: Sắt khụng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
  9. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: 1. Tỏc dụng với phi kim. 3. Tỏc dụng với dung dịch muối: + Tỏc dụng với oxi oxit sắt từ Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Trong đú sắt cú húa trị (II) và (III) Sắt + dd muối → muối sắt (II) + KL mới Fe + 2 AgNO3  Fe(NO3)2 + 2 Ag 3Fe + 2 O t o Fe O 2 3 4 Fe + Pb(NO3)2  Fe(NO3)2 + Pb (nõu đen) + Tỏc dụng với clo to Muối sắt(III)clorua 0 2 Fe + 3 Cl2 t 2 FeCl3 vàng lục nõu đỏ Kết luận: Sắt tỏc dụng với nhiều phi kim tạo oxit hoặc muối. 2. Tỏc dụng với dung dịch axit: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2↑ Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khớ Hiđro ỉ Lưu ý: Sắt khụng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
  10. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệuKớ hiệu húa húa học học Fe. Fe. NguyờnNguyờn tử khối tử khối 56 56 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HểA HỌC: So sỏnh tớnh chất húa học của sắt với nhụm Tớnh chất húa học Nhụm Sắt - Cú tớnh chất húa học của kim loại. Giống nhau - Khụng tỏc dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc nguội. - Phản ứng với kiềm. - Khụng phản ứng với kiềm. - Khi tham gia phản ứng - Khi tham gia phản ứng Khỏc nhau tạo thành hợp chất chỉ cú tạo thành hợp chất cú húa húa trị (III). trị (II) hoặc (III).
  11. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 - Sắt là kim loại màu trắng xỏm, cú ỏnh kim, tớnh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, cú tớnh nhiễm từ. - Sắt là kim loại nặng (D=7,86g/cm3), núng chảy ở 1539 oC
  12. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 Sắt XOẮN Sắt chữ C SẮT CÂY Sắt chữ V
  13. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56
  14. VÀNG ANH HỌA MI 10020406080 10020406080 4 6 5 3 7 8 2 1
  15. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56
  16. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 1. Học kĩ tớnh chất của sắt, ỏp dụng làm bài tập 1, 2, 4, 5 trong sgk/60 2. Đọc và tỡm hiểu bài 20 “Hợp kim sắt: Gang, thộp” 3. Chuẩn bị một số mẫu gang, thộp
  17. Chủ đề: KIM LOạI Kớ hiệu húa học Fe. Nguyờn tử khối 56 - Viết phương trỡnh húa học: sắt + dd đồng sunfat - Xỏc định chất rắn A sau phản ứng (Fe dư và Cu) và dung dịch B (FeSO4) a. Fe phản ứng với HCl dư, cũn Cu khụng phản ứng với HCl nờn xỏc định chất rắn cũn lại (Cu) → mCu b. Viết phương trỡnh húa học của dd B với NaOH → nNaOH (dựa vào nB) → VNaOH