Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Tiết 3: Canxi oxit

ppt 21 trang Hải Phong 17/07/2023 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Tiết 3: Canxi oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_2_mot_so_oxit_quan_trong_tiet_3.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Tiết 3: Canxi oxit

  1. một số oxit quan trọng Tiết 3 Canxi oxit (CaO) i/ Canxi oxit có những tính chất nào? tính chất vật lý  Quan sát mẩu vôi sống trong chén sứ. Nêu nhận xét về tính chất vật lý ?  CaO là chất rắn, màu trắng, to nóng chảy cao ( 2585oC)
  2. tính chất hoá học  1. Tác dụng với nớc:  Quan sát thí nghiệm CaO tác dụng với nớc. Nhận xét hiện tợng xảy ra ? Hoàn thành PTPƯ ?  CaO tác dụng với nớc sinh ra chất rắn màu trắng là Ca(OH)2 ít tan trong nuớc, phần tan tạo thành dd bazơ. PTHH CaO + H2O → Ca(OH)2
  3.  2. Tác dụng với axit  Quan sát thí nghiệm CaO tác dụng với dd axit clohiđric. Nhận xét hiện tợng xảy ra ? Viết PTHH CaO rắn tan dần, tạo thành dd trong suốt là Canxi clorua (CaCl2) tan trong nớc  CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
  4.  3. Tác dụng với oxit axit Hãy giải thích tại sao vôi sống để lâu ngoài không khí sẽ bị hoá rắn? Viết PTPƯ o Do CaO ở điều kiện t thờng đã hấp thụ CO2 trong không khí tạo thành đá vôi (CaCO3)  CaO + CO2 → CaCO3
  5. Từ các tính chất hoá học của CaO, hãy rút ra kết luận?  Canxi oxit là oxit bazơ, tác dụng đợc với axit tạo thành muối và nớc, với oxit axit tạo muối, tác dụng với nớc tạo thành dd bazơ.
  6. iiI. canxi oxit có những ứng dụng gì? Quan sát các hình ảnh và điền vào sơ đồ sau để thấy các ứng dụng của Canxi oxit ?
  7. Canxi oxit CaO
  8. Hút ẩm, sấy khô khí Khử chua đất trồng VL xây dựng Canxioxit CN CaO luyện kim Sát trùng, diệt nấm Khử độc Xử lý môi trờng nớc thải
  9. Iii. sản xuất Canxi oxit nh thế nào ?  Ngời ta sử dụng những nguyên liệu và chất đốt gì để SX Canxi oxit ?  - Nguyên liệu: đá vôi - Chất đốt: than đá, củi, dầu,
  10. HOÁ HỌC 9 Minh hoạ lũ nung vụi cụng nghiệp Khớ thải t0 C + O2 → CO2 t0 CaCO3 → CaO + CO2 Khụng Khụng khớ khớ CaCO3, C CaO Vụi sống THCS Phự Cừ - Hưng Yờn
  11. HOÁ HỌC 9 Minh hoạ lũ nung vụi cụng nghiệp t0 C + O2 → CO2 t0 CaCO3 → CaO + CO2 Khụng Khụng khớ khớ CaCO3, C CaO Vụi sống THCS Phự Cừ - Hưng Yờn
  12. Viết các PƯHH cơ sở xảy ra trong lò ? to  1. C + O2 CO2 to 2. CaCO3 (≥ 900oC) CaO + CO2
  13. Hãy quan sát H1.4 và H1.5, cho biết lò nung vôi công nghiệp có u điểm gì hơn so với lò nung vôi thủ công?
  14. Em có biết ? u điểm của lò nung vôi công nghiệp: Sản xuất liên tục, thu hồi khí thải (CO2) Tiết kiệm thời gian, nhiệt, nguyên vật liệu xây lò
  15. Bài tập củng cố Phiếu học tập số 1: Có 2 chất rắn, màu trắng đựng trong 2 cốc thuỷ tinh riêng biệt là CaO và CaCO3. Hãy nhận ra mỗi chất trên bằng PP hoá học?
  16. PP hoá học nhận biết CaO và CaCO3 CaO, CaCO3 + H2O (tan, toả to) (không tan) CaO CaCO3
  17. Phiếu học tập số 2:  Vì sao vôi sống để lâu không tôi sẽ bị giảm chất lợng ? a. Do vôi sống hút ẩm nên tở ra b. Do vôi sống bị phân huỷ thành Canxi và Oxi c. Do vôi sống hoá hợp với cacbonic nên hoá rắn