Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

ppt 27 trang phanha23b 22/03/2022 5220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_31_so_luoc_ve_bang_tuan_hoan_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

  1. MÔN: HÓA HỌC 9 1
  2. ? Hãy cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và các thành phần cấu tạo bảng tuần hoàn
  3. Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Nguyên tố A ở ô số 3 ,chu kỳ 2 ,nhóm I. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A là: A. Điện tích hạt nhân 3+, có 2e lớp ngoài cùng, 1 lớp e B.B Điện tích hạt nhân 3+, 2 lớp e , 1e lớp ngoài cùng C. Điện tích hạt nhân 2+, 3 e lớp ngoài cùng, 1 lớp e D. Điện tích hat nhân 1+,2 lớp e , 3 e lớp ngoài cùng Câu 2: Nguyên tử X có 8 proton, 2 lớp electron và có 6 e lớp ngoài cùng .Vậy Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. X ở ô số 6 .chu kỳ 2 ,nhóm VIII B. X ở ô số 8 , chu kỳ 6, nhóm II C.C X ở ô số 8, chu kỳ 2,nhóm VI D. X ở ô số 2, chu kỳ 6, nhóm VIII. Câu 3: Nguyên tử Y lớp vỏ có 4 electron. Nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn ở : A. Chu kỳ 4 BB. Ô số 4 C. Nhóm IV
  4. Câu 4: Nguyên tố B ở nhóm V trong bảng tuần hoàn. Điều khẳng định nào sau đây đúng với cấu tạo nguyên tử B A. Nguyên tử B có 5 lớp electron BB. Nguyên tử B có 5 electron lớp ngoài cùng C. Nguyên tử B có điện tích hạt nhân là 5+ D. Nguyên tử B có số proton bằng 5
  5. Hãy so sánh mức độ hoạt động hóa học của các nguyên tố sau: Zn, K, Fe? Hãy so sánh mức độ hoạt động hóa học của các nguyên tố sau: Cl , S, Si ?
  6. 1. Trong 1 chu kỳ: nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Cl Ar 3 Natri Magie Nh«m Silic Photpho Lưu huúnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 40 Tính kim loại giảm dần.
  7. nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Li Be B C N O F Ne Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 11 12 13 14 15 16 17 18 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar Natri Magie Nh«m Silic PhotphoLưu huúnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 40 3/ So sánh khả năng hoạtTính động phi của kim các tăng cặp dần.nguyên tố phi kim sau: + S và Cl. + O và F. Đáp án: + Cl hoạt động hơn S. + F hoạt động hơn O.
  8. Em rút ra kết luận gì về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kỳ? nhóm nhóm nhóm nhómnhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 TÝnh Kim Lo¹i c¸c nguyªn tè gi¶m dÇn. §Çu Cuèi chu k× TÝnh Phi Kim c¸c nguyªn tè t¨ng dÇn. chu k× nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Cl Ar 3 Natri Magie Nh«m Silic PhotphoL.huúnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 4o
  9. nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 8 33 4 5 6 7 9 1010 N O LiLi Be B C F NeNe 2 Neon LitiLiti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi FloFlo Neon 19 20 77 9 11 12 14 16 19 20 14 15 16 17 1111 12 13 17 1818 Si P S ClCl Ar Na Mg Al Ar Na Silic PhotphoL.huúnh CloClo Agon 3 Natri Magie Nh«m Agon Natri 28 35,535,5 4o 23 31 32 4o 23 24 27 KÕt thóc Cuèi chu k× chu k× §Çu chu k× Kim lo¹i Phi Kim KhÝ hiÕm M¹nh M¹nh
  10. 2) Trong mét nhãm. I 3 Chu k× Li 2 Liti 7 11 Chu k× Na T í 3 Natri n 23 h 19 k Chu K i k× m Kali 4 39 l o 37 ạ i Chu k× Rb t 5 Rubiđi ă 85 n g 55 d Cs ầ Chu k× Xesi n 6 132 87 Chu k× Fr 7 Franxi 223
  11. 2) Trong mét nhãm. VII 9 Chu k× F 2 Flo T í 19 n 17 h Chu k× Cl p 3 Clo h i 35,5 k i 35 m Chu k× Br Brom g 4 i 80 ả m 53 Chu k× I d ầ 5 Iot n 127 85 Chu k× At Atatin 6 210
  12. 2) Trong mét nhãm I VII 3 §Çu 9 Chu k× Kim Li Phi F Chu k× 2 nhãm Liti lo¹i Flo 7 kim 2 11 19 17 Chu k× Na m¹nh m¹nh Cl Chu k× 3 Natri Clo 23 TÝnh Kim TÝnh Phi kim 3 19 35,5 Chu k× lo¹i cña cña c¸c 35 K Chu 4 Kali Br k× 39 c¸c nguyªn tè Brom 4 37 80 Chu k× Rb nguyªn tè gi¶m dÇn 53 Chu k× 5 Rubiđi t¨ng dÇn I 85 Iot 5 127 55 Phi kim Chu k× Cs 85 6 Xesi At Chu k× 132 yÕu h¬n Atatin Kim lo¹i 210 6 87 rÊt Cuèi Chu k× Fr 7 Franxi m¹nh nhãm 223
  13. Bài tập 1: H·y s¾p xÕp : a/ C¸c nguyªn tè Ca, K, Fe theo tr×nh tù tÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn. b/ C¸c nguyªn tè I , Cl, Br theo tr×nh tù tÝnh phi kim giảm dÇn. Tính phi kim giảm dần Tính kim loại giảm dần Cl, Br ,I K, Ca, Fe
  14. Ví dụ 1: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11,chu kỳ 3,nhóm 1. Hãy cho biết -Cấu tạo nguyên tử A -Tính chất của nguyên tố A và so sánh với các nguyên tố lân cận. nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm I II III IV V VI VII VIII 3 4 5 6 7 8 9 10 N Li Be B C O F Ne 2 Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon 7 9 11 12 14 16 19 20 11 12 13 14 15 16 17 18 Na11 Mg Al Si P S Cl Ar 3 Photpho Lưu huúnh NatriA Magie Nh«m Silic Clo Agon 24 27 28 31 32 4o 23 35,5 19 20 31 32 33 34 35 36 K Ca Ga Ge As Se Br Kr 4 kali Canxi Gali Gemani Asen Selen Brom Kripton 39 40 70 73 75 79 80 84
  15. VÝ dô 2: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp e và 6e lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó.
  16. Bài tập 1:Ai nhanh hơn
  17. Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần? a. F, O, N, C b. C, O, F, N c. C, N, O, F d. N, O, C, F
  18. Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? a. K, Na, Mg, Al b. Na, Al, K, Mg c. Na, Mg, Al, K d. Na, Mg, K, Al
  19. Câu 3 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9. Vậy tính chất cơ bản của X là a. 1 kim loại rất mạnh b. 1 phi kim rất mạnh c. 1 kim loại yếu d. 1 phi kim yếu X
  20. Bài tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 19+, 4 lớp e và 1e lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó,so sánh tính chất với các nguyên tố lân cận.
  21. Bài tập 3: Cho 6,0 gam một kim loại R có hoá trị II phản ứng vừa đủ với 10,65gam clo ở nhiệt độ cao. a) Viết Phương trình hoá học. b) Xác định kim loại R .
  22. DÆn dß - Làm bài tập 3, 4, 7 SGK trang 101 (không làm bài tập 2). - Học bài và xem trước bài luyện tập
  23. CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO