Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 37: Etilen - Nguyễn Thị Thương

ppt 27 trang phanha23b 22/03/2022 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 37: Etilen - Nguyễn Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_37_etilen_nguyen_thi_thuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 37: Etilen - Nguyễn Thị Thương

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM HỐ HỌC 9 GV: NGUYỄN THỊ THƯƠNG
  2. Kiểm tra kiến thức cũ 1. Viết CTPT, CTCT của metan; trình bày tính chất vật lý và tính chất hĩa học ( viết Phản ứng minh họa ) 2. Giải BT số 1 và số 3 SGK trang 116
  3. CTPT: C2H4 PTK: 28 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:  Etilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.
  4. CTPT: C2H4 PTK: 28 II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: H H C C H H Liên kết đơi Viết gọn: CH2 CH2
  5. Dạng rỗng Dạng đặc Mơ hình phân tử etilen
  6. Trong liên kết đơi cĩ một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hĩa học. H H C C H H Phân tử Etilen dạng rỗng
  7. CTPT: C2H4 PTK: 28 II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: H H C C Viết gọn: CH2 CH2 H H  Trong phân tử etilen cĩ 4 liên kết đơn và một liên kết đơi. Trong liên kết đơi cĩ một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hĩa học.
  8. CTPT: C2H4 PTK: 28 III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1. Etilen cĩ cháy khơng?
  9. Phản ứng cháy của etilen Nước vôi trong Khí etilen
  10. CTPT: C2H4 PTK: 28 III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1. Etilen cĩ cháy khơng? to  C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
  11. CTPT: C2H4 PTK: 28 III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1. Etilen cĩ cháy khơng? 2. Etilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng?
  12. Thí nghiệm Etilen C2H5OH và to > 170oC H2SO4đđ dd Brom  Nhận xét: dung dịch brom đã bị mất màu.
  13.  * Phương trình phản ứng: CH2 CH2 + Br Br CH2 CH2 Etilen Brom Đibrometan  Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.(phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Etilen).
  14. CTPT: C2H4 PTK: 28 III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1. Etilen cĩ cháy khơng? 2. Etilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng? (phản ứng cộng) CH2 CH2 + Br2 Br CH2 CH2 Br Hay C2H4 + Br2 C2H4Br2
  15.  Ngồi Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen cịn cĩ phản ứng cộng với một số chất khác như: Hiđro, Clo, axit clohiđric *Cộng H : 2 Ni CH2 CH2+ H H CH2 CH2 t0
  16. Ni CH CH + H H H C H C H H 2 2 t0 32 32 Etilen Etan
  17. * Cộng HCl: CH2 CH2+ H Cl CH2 CH2
  18. CH2 CH2+ H Cl H C H 32 C H 2 Cl Etylen Etyl Clorua Kết luận: Các chất cĩ liên kết đơi (tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
  19. CTPT: C2H4 PTK: 28 III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: 1. Etilen cĩ cháy khơng? 2. Etilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng? 3. Các phân tử etilen cĩ kết hợp được với nhau khơng?  Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, xúc tác), các phân tử etilen kết hợp được với nhau tạo thành phân tử polietilen (PE).
  20. Phản ứng trùng hợp: t0, p, xt + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 CH2 + CH2 CH2 + CH2 CH2 Poli etilen (P.E)
  21. ( )n Xúc tác nCH2 CH2 CH2 CH2 Áp suất, to Etilen Polietilen(PE)
  22. IV. ỨNG DỤNG GIẤM ĂN ETILEN 60O Axit Axetic Rượu etylic Polietilen (PE) Kích thích quả Đicloetan mau chín Poli(Vinyl clorua) (PVC)
  23. Một số sản phẩm làm từ PE
  24. Tiết 46 Bài 37: ETILEN (C2H4 = 28) BT 2/119: Điền từ thích hợp “cĩ” hoặc “khơng” vào các cột sau: Đặc điểm Làm mất Cĩ liên kết Phản ứng Tác dụng màu dd đơi trùng hợp với oxi Hợp chất Brom Metan Khơng Khơng Khơng Cĩ Etilen Cĩ Cĩ Cĩ Cĩ BT 3/119 SGK: Hãy nêu phương pháp hĩa học loại bỏ khí etilen cĩ lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.
  25. Khi cho 4,48 lít hỡn hợp khí metan và etilen ở đktc đi qua bình đựng dung dịch Brom thì lượng Brom tham gia phản ứng là 16g. -Tính thành phần % thể tích mỡi khí trong hỡn hợp ( Các khí đo ở đktc ) HƯỚNG DẪN GIẢI: - Tính số mol hỗn hợp - Tính số mol Br2 - Viết PTPƯ ( Chỉ cĩ etilen phản ứng với dung dịch Br2) - Dựa vào PTHH tính số mol C2H4 theo số mol Br2 - Tính số mol metan= số mol hỗn hợp – số mol etilen - Tính % theo thể tích cũng chính là % theo số mol.