Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài: Ôn tập phi kim - Trần Nguyên Thùy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài: Ôn tập phi kim - Trần Nguyên Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_on_tap_phi_kim_tran_nguyen_thuy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài: Ôn tập phi kim - Trần Nguyên Thùy
- TIẾT 3 ễN TAÄP: TÍNH CHAÁT CUÛA PHI KIM
- I/ TÍNH CHAÁT VẬT LÍ CỦA PHI KIM
- II/ TÍNH CHAÁT HểA HỌC CỦA PHI KIM
- II/ TÍNH CHAÁT HểA HỌC CỦA KIM LOẠI
- Tớnh chất Hiện tượng- PTHH 1. Tỏc dụng với phi Nhụm,sắt chỏy sỏng trong bỡnh oxi ⎯⎯t 0→ kim 4Al + 3O2 2Al2O3 3Fe + 2O2 2Fe3O4 Hỗn hợp chỏy sỏng, tỏa nhiều nhiệt 2Fe+ 3Cl2 2 FeCl3 ⎯⎯ → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2. Tỏc dụng với axit mảnh nhụm tan dần và cú nhiều bọt khớ thoỏt ra. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
- Tớnh chất Hiện tượng- PTHH 3. Tỏc dụng với Cu màu đỏ bỏm ngoài mảnh nhụm, màu xanh muối nhạt dần đi. ⎯⎯t 0→ 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu Fe + AgNO3 Fe(NO3) 2+ 2Ag 4. Nhụm tan trong Al tan trong NaOH, cú bọt khớ thoỏt ra dd kiềm ⎯⎯ → →
- 5. Tớnh chất húa học của nhụm và sắt cú gỡ giống và khỏc nhau: Giống - Al, Fe đều cú tớnh chất húa học của kim loại. nhau: - Đều khụng phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Khỏc - Al cú phản ứng với kiềm. nhau -Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ cú húa trị III, cũn sắt tạo hợp chất trong đú Fe cú húa trị (II) hoặc (III). -Đồ dựng bằng nhụm bền hơn. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
- DAY HOẠT ĐỘNG HểA HỌC CỦA KIM LOẠI
- HỢP KIM CỦA SẮT: GANG - THẫP
- HỢP KIM CỦA SẮT: GANG - THẫP
- Cõu1 : dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được Nhôm và Sắt? A. Dd H2SO4 C. Dd CuSO4 B. Dd NaOH D. Dd MgCl2 Cõu 2: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ kim loại cú A. tớnh dẫn nhiệt. B. tớnh dẫn điện. C . tớnh dẻo D. ỏnh kim Cõu3: Chất khụng tỏc dụng được với Fe là: A.H2SO4 B. CuSO4 C.Oxi D.MgCl2 Cõu 4: Đơn chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng giải phúng khớ hiđrụ là: 5 p A. Kẽm B. Lưu huỳnh C. Đồng D. Bạc Cõu 5: Dóy chất tỏc dụng được với kim loại nhụm A. Na, HCl, B. H SO đặc nguội,O , 2 4 2 HEÁT0001020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758593p D. Mg,CuSO4 C. H2SO4 loóng, AgNO3 GIễỉ
- Cõu1 : dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được Nhôm và Sắt? A. Dd H2SO4 C. Dd CuSO4 B. Dd NaOH D. Dd MgCl2 Cõu 2: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ kim loại cú A. tớnh dẫn nhiệt. B. tớnh dẫn điện. C . tớnh dẻo D. ỏnh kim Cõu3: Chất khụng tỏc dụng được với Fe là: A.H2SO4 B. CuSO4 C.Oxi D.MgCl2 Cõu 4: Đơn chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng giải phúng khớ hiđrụ là: A. Kẽm B. Lưu huỳnh C. Đồng D. Bạc Cõu 5: Dóy chất tỏc dụng được với kim loại nhụm A. Na, HCl, B. H2SO4 đặc nguội,O2, D. Mg,CuSO4 C. H2SO4 loóng, AgNO3
- Cõu 6: Quặng boxit thành phần chủ yếu là A. Fe3O4 B. CaO C. Al2O3 D. ZnO Cõu7: Chất khụng tỏc dụng được với Al là: A.H2SO4 B. AgNO3 C.Ca(OH)2 D.NaCl Cõu 8: Nhụm bền trong khụng khớ là do A . nhụm nhẹ, cú nhiệt độ núng chảy cao B . nhụm khụng tỏc dụng với nước . C . nhụm khụng tỏc dụng với oxi . D . cú lớp nhụm oxit mỏng bảo vệ . Cõu 9Khụng được dựng chậu nhụm để chứa nước vụi vỡ: A. nhụm tỏc dụng được với dung dịch axit. B. nhụm tỏc dụng được với dung dịch kiềm. HEÁT0001020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758593p C. nhụm đẩy được kim loại yếu hơn nú ra khỏi dung dịch muối. GIễỉ D. nhụm là kim loại hoạt động húa học mạnh. Cõu 10 : Dóy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động húa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg
- Cõu 6: Quặng boxit thành phần chủ yếu là A. Fe3O4 B. CaO C. Al2O3 D. ZnO Cõu7: Chất khụng tỏc dụng được với Al là: A.H2SO4 B. AgNO3 C.Ca(OH)2 D.NaCl Cõu 8: Nhụm bền trong khụng khớ là do A . nhụm nhẹ, cú nhiệt độ núng chảy cao B . nhụm khụng tỏc dụng với nước . C . nhụm khụng tỏc dụng với oxi . D . cú lớp nhụm oxit mỏng bảo vệ . Cõu 9Khụng được dựng chậu nhụm để chứa nước vụi vỡ: A. nhụm tỏc dụng được với dung dịch axit. B. nhụm tỏc dụng được với dung dịch kiềm. C. nhụm đẩy được kim loại yếu hơn nú ra khỏi dung dịch muối. D. nhụm là kim loại hoạt động húa học mạnh. Cõu 10 : Dóy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động húa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg
- Cõu 11: Thộp là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyờn tố khỏc trong đú hàm lượng cacbon chiếm: A. Trờn 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trờn 5% Cõu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ cỏc nguyờn tố khỏc như: Si, Mn, S, trong đú hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trờn 6% Cõu 13: Cụng thức Quặng Firit là A. Fe3O4 B. FeS2 C. Al2O3 D. FeS Cõu 14 Cho lỏ nhụm vào dung dịch axit HCl cú dư thu được 3,36 lớt khớ hiđro (ở đktc). Khối lượng nhụm đó phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g HEÁT0001020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758595p GIễỉ Cõu 15: Cho dd bariclorua tỏc dụng hết với 49 g dung dich axit sunfuric nồng độ 10%, sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. giỏ trị a là 13,45g B. 12,35g C. 11,65g D. 11,15g
- Cõu 11: Thộp là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyờn tố khỏc trong đú hàm lượng cacbon chiếm: A. Trờn 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trờn 5% Cõu 12: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ cỏc nguyờn tố khỏc như: Si, Mn, S, trong đú hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trờn 6% Cõu 13: Cụng thức Quặng Firit là A. Fe3O4 B. FeS2 C. Al2O3 D. FeS Cõu 14 Cho lỏ nhụm vào dung dịch axit HCl cú dư thu được 3,36 lớt khớ hiđro (ở đktc). Khối lượng nhụm đó phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Cõu 15: Cho dd bariclorua tỏc dụng hết với 49 g dung dich axit sunfuric nồng độ 10%, sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. giỏ trị a là 13,45g B. 12,35g C. 11,65g D. 11,15g
- Cõu 14 Cho lỏ nhụm vào dung dịch axit HCl cú dư thu được 3,36 lớt khớ hiđro (ở đktc). Khối lượng nhụm đó phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g GiẢI PT: 2Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Số mol H2 =3,36/22,4 = 0,15(mol) Số mol Al =3/2 số mol H2 = 2/3 .0,15=0,1(mol) Khối lượng Al =0,1. 27=2,7 gam C% CuSO4 =8.100/40 = 20%
- Cõu 15: Cho dd bariclorua tỏc dụng hết với 49 g dung dich axit sunfuric nồng độ 10%, sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. giỏ trị a là 13,45g B. 12,35g C. 11,65g D. 11,15g GiẢI PT: BaCl2+ H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Số gam chất tan H2SO4 =(49.10)/100 = 4,9 g. Số mol H2SO4 = 4,9/98=0,05 mol Số mol BaSO4 = số mol H2SO4 = 0,05(mol) Khối lượng BaSO4 =0.05 . 233=11,65 g
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. ễn tập lại tớnh chất của phi kim 2. Đỏnh giỏ tiết học.
- HEÁT0001020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758593p GIễỉ
- HEÁT0001020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758595p GIễỉ