Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan-Etilen

ppt 17 trang phanha23b 23/03/2022 5370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan-Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_chu_de_metan_etilen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề: Metan-Etilen

  1. CHỦ ĐỀ: METAN - ETILEN Khoảng 5 giờ 40 phút ngày 18-5-2019, Nhóm công nhân Công ty Than Hạ Long (Quảng Ninh) đang làm việc dưới hầm lò thì xảy ra vụ nổ khí metan khiến 2 người tử vong, 3 người khác bị thương.
  2. I. Tính chất vật lý MỎ THAN MỎ DẦU Khí hầm biogas
  3. - Metan và etilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
  4. II/ Cấu tạo phân tử: Metan (CH4) Etilen(C2H4) Mô hình phân tử Công Viết gọn: thức CH2=CH2 cấu tạo Phân tử metan Phân tử etilen có liên kết Đặc điểm đôi, trong đó có 1 liên kết liên kết có 4 liên kết đơn. kém bền, dễ đứt trong các phản ứng hóa học.
  5. III/ Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy: Quan sát thí nghiệm đốt cháy khí metan và cho biết sản phẩm của phản ứng là gì, viết PTHH của phản ứng?
  6. Phản ứng cháy của metan H2 O Dung dịch Khí Ca(OH) metan 2 C O2
  7. III/ Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy: Quan sát thí nghiệm đốt cháy khí metan và t0 choCH biết4 + sản2O2 phẩm của phảnCO ứng2 + 2là H gì,2O viết PTHH của phản ứng? • Khi cháy, metan tỏa rất nhiều nhiệt, hỗn hợp V V gồm 1 CH4 : 2 O2 là hỗn hợp nổ mạnh. t0 C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O
  8. 2. Phản ứng thế: là phản ứng đặc trưng của metan và các hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn.
  9. Phản ứng metan tác dụng với clo Hỗn hợp Ánh sáng CH4,Cl2 Nước Quỳ tím
  10. Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua Trong phản ứng trên, nguyên tử H của metan được thay thế bởi nguyên tử clo nên gọi là phản ứng thế. Ánh sáng CH3Cl + Cl2 Metylen clorua CH2Cl2 + HCl Ánh sáng CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom Ánh sáng CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl Cacbon tetraclorua
  11. 3. Phản ứng cộng: là phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi. a. Cộng với Brom:
  12. Thí nghiệm minh hoạ etilen C2H5OH và H2SO4 đđ dd Brom dd Brom đã bị mất màu
  13. 3. Phản ứng cộng: là phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi. a. Cộng với Brom: etilen đã làm mất màu dung dịch brom (nhận biết etilen). CH2 = CH2 + Br – Br → Br – CH2 – CH2 – Br Đibrometan Viết gọn: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 b. Cộng với Hiđro: Ni C2H4 + H2 →t0 C2H6 Etilen Etan
  14. 4. Phản ứng trùng hợp: tp0 , CH = CH + CH = CH + CH = CH – CH – CH – CH – CH – CH – CH – 2 2 2 2 2 2 ⎯⎯⎯→xt 2 2 2 2 2 2 mắc xích = etilen Polietilen (PE) Viết gọn: nCH2=CH2 (CH2 – CH2)n
  15. IV/ Ứng dụng: Nhiên liệu Bột than Điều chế khí hidro
  16. Metan (CH4) Etilen(C2H4) Tính chất là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ vật lý hơn không khí, rất ít tan trong nước. Công Viết gọn: thức cấu CH =CH tạo 2 2 Đặc điểm có 4 liên kết đơn. Trong liên kết đôi có 1 liên liên kết kết kém bền. Tính chất Phản ứng cháy: tạo CO2và H2O hóa học Phản ứng thế (với Cl2) - Phản ứng cộng (với Br2, H2) - Phản ứng trùng hợp Ứng dụng Làm nhiên liệu,nguyên liệu Điều chế: axit axetic, PE, sản xuất bột than, hiđro PVC,