Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Phạm Thị Huế

ppt 20 trang phanha23b 22/03/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Phạm Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_14_bai_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Phạm Thị Huế

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Viết các phương trình hĩa học thực hiện dãy chuyển đổi hĩa học sau: (1) (2) (3) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4) (5) CaCl2 Ca(NO3)2 to 1. CaCO3 CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
  2. TIẾT 14. BÀI 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI 1. Muối tác dụng với kim loại ThÝ nghiƯm 1: Ng©m mét đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat . Vậy cĩ hiện t­ượng gì xảy ra ? - Cĩ kim loại màu xám bám ngồi dây đồng. - Dung dịch khơng màu chuyển dần sang màu xanh Giải thích hiện tượng ? • Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 và 1 phần đồng bị hịa tan tạo ra dd Cu(NO3)2
  3. 1. Muối tác dụng với kim loại 2AgNO3(dd) + Cu Cu(NO3)2(dd) + 2Ag • Vậy: Dung dịch muối cĩ thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. Tương tự phản ứng xảy ra khi cho Zn,Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 , AgNO3
  4. Bài tập 1: Viết phương trình hĩa học : ZnSO + Cu a, CuSO4 + Zn 4 b, 2 AgNO 3 + Fe Fe(NO3)2 + 2Ag c, CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
  5. BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC BAZƠ – MUỐI Nhĩm CÁC KIM LOẠI Hiđroxit K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe Fe Al và gốc I I I II II II II II II II III III axit ­OH t t ­ k t t k k k k k k ­Cl t t k t t t t i t t t t ­NO3 t t t t t t t t t t t t =S t t k ­ t t k k k k k ­ =SO3 t t k k k k k k k k ­ ­ =SO4 t t i t i Kk k k t t t t =CO3 t t k k k k k k k k ­ ­ =PO4 t t k k k k k k k k k k
  6. Một số chất thường gặp 1, Một số axit yếu, khơng bền: H2CO3 : CO2 + H2O H2SO3 : SO2 + H2O 2, Một số bazơ khơng tan (k): Mg(OH)2: kết tủa trắng Fe(OH)2: kết tủa trắng Cu(OH)2: kết tủa xanh Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 3, Một số muối khơng tan (k): BaSO4 : kết tủa trắng CaCO3: kết tủa trắng AgCl : kết tủa trắng MgCO3: kết tủa trắng
  7. 2. Muối tác dụng với Axit ThÝ nghiƯm 2: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm cĩ chứa 1ml dd BaCl2 Vậy cĩ hiện t­ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa trắng Giải thích hiện tượng ? • Phản ứng tạo BaSO4 khơng tan
  8. 2. Muối tác dụng với axit BaCl2(dd) + H2SO4(dd) BaSO4(rắn) + 2HCl(dd) • Vậy: Dung dịch muối cĩ thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới. Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là muối khơng tan hoặc axit dễ bay hơi.
  9. Bài tập 2: Viết phương trình hĩa học (nếu cĩ): a, CaSO3 + H2SO4 CaSO4 + SO2 + H2O b, AgNO3 + HCl AgCl(rắn) + HNO3 Khơng xảy ra phản ứng c, MgCl2 + H2SO4
  10. 3. Muối tác dụng với muối ThÝ nghiƯm: Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm cĩ chứa 1ml dd natri clorua. Vậy cĩ hiện t­ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa trắng Giải thích hiện tượng ? • Phản ứng tạo thành AgCl khơng tan
  11. 3. Muối tác dụng với muối AgNO3(dd) + NaCl(dd) AgCl(rắn) +NaNO3(dd) • Vậy: Hai dung dịch muối cĩ thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là muối khơng tan .
  12. Bài tập 3: Viết phương trình hĩa học (nếu cĩ): Khơng xảy ra phản ứng a, K2SO3 + NaCl CaCO + 2KCl b, CaCl2 + K2CO3 3(rắn)
  13. 4. Muối tác dụng với bazơ ThÝ nghiƯm 4: Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm cĩ chứa 1ml dd NaOH Vậy cĩ hiện t­ượng gì xảy ra ? Xuất hiện kết tủa xanh Giải thích hiện tượng ? • Phản ứng sinh ra chất khơng tan màu xanh lơ là Cu(OH)2
  14. 4. Muối tác dụng với bazơ CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2 (rắn) +Na2SO4(dd) • Vậy: Dung dịch muối cĩ thể tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới. Chú ý: Phản ứng xảy ra khi sản phẩm tạo thành là bazơ khơng tan hoặc muối khơng tan .
  15. Bài tập 4: Viết phương trình hĩa học (nếu cĩ): Fe(OH) + 2NaCl a, FeCl2 + 2 NaOH 2(rắn) (dd) b, KCl + NaOH Khơng xảy ra phản ứng c, Mg(NO3)2 +2 KOH Mg(OH)2(rắn)+ 2KNO3(dd)
  16. 5. Phản ứng phân hủy muối Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao: KClO3, KMnO4, CaCO3 to 2KClO3 2KCl + 3O2 to CaCO3 CaO + CO2
  17. Tác dụng với kim loại → Muối mới + Kim loại mới Tác dụng với axit → Muối mới + axit mới Tính chất hĩa học của muối Tác dụng với muối → 2 muối mới Tác dụng với bazơ → Muối mới + bazơ mới Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
  18. KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ (5p) Bài tập: Hãy hồn thành các phản ứng hĩa học sau (nếu xảy ra): a, FeCl3 + 3 KOH Fe(OH)3(rắn)+ 3KCl(dd) Khơng xảy ra phản ứng b, MgCl2 + H2SO4 c, Fe + 2 AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag to d, MgCO3 MgO +CO2 e, MgCl2 + 2 AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 AgCl(rắn) g, KOH + 2 HCl KCl + H2O
  19. CẢM ƠN QUÍ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY!