Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 10: Một số muối quan trọng

ppt 37 trang phanha23b 22/03/2022 5310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 10: Một số muối quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_15_bai_10_mot_so_muoi_quan_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 10: Một số muối quan trọng

  1. TRÖÔØNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN TỔ: TOÁN - HÓA
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Nêu tính chất hóa học của muối? Viết phương trình hóa học minh họa? Đáp án: 1. Muèi t¸c dông víi kim lo¹i: Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag   2.Muèi t¸c dông víi axit: H2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2HCl 3.Muèi t¸c dông víi muèi: AgNO3 + NaCl AgCl  + NaNO3 4. Muèi t¸c dông víi baz¬: CuSO4+ 2NaOH Cu(OH)2  + Na2SO4 5.Ph¶n øng ph©n hñy muèi: to 2KClO3 2KCl + 3O2
  3. KIỂM TRA MIỆNG Câu 2: Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Viết phương trình hóa học minh họa? Đáp án: Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. PTHH: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
  4. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
  5. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: 3  NaCl có nhiều trong TrongTrongMỏ 1m muối tùn­íc nhiªncó biÓn có hòa tự nhiên, dưới dạng : tan cnguồnhừngmuèi 27kg gốc NaCl từNaCl , 5kg + Hßa tan trong n­íc biÓn. MgClđâu?2 , 1kgcã ëCaSO ®©u?4 và một + KÕt tinh trong má muèi. số lượng nhỏ muối khác. Từ những hồ nước mặn có trước đây hàng triệu năm , nước hồ bị bay hơi, còn lại muối natri clorua kết tinh thành những vỉa dầy trong lòng đất.
  6. 1. Trạng thái tự nhiên: Ruộng muối Mỏ muối
  7. BIỂN CHẾT  Nằm ở biên giới của 3 nước Isaren, Palestin và Jocdan (thuộc khu vực trung đông)  Nếu khai thác hết lượng muối ở biển chết thì đủ dùng cho 60 tỷ nười trong vòng 10.000 năm
  8. Do nồng độ muối cao của mình nên nước của biển Chết có tỷ trọng riêng cao đến mức một số vật thể mà thông thường không nổi trong nước vẫn có khả năng nổi trong nước của biển này. Người có thể nổi dễ dàng trong biển này, do có tỷ trọng riêng chỉ cao hơn một chút so với nước tinh khiết. (Chỉ có 8% muối trong nước biển Chết là clorua natri; 53% là clorua magiê, 37% là clorua kali.)
  9. Mỏ muối Wieliczka Mỏ muối Wieliczka sâu 327 m và dài hơn 300 km nằm ở thị xã Wieliczka , thuộc thành phố Krakow của |Ba Lan được khai thác liên tục từ thời trung đại, thế kỷ 13 và nay vẫn đang sản xuất muối ăn. Điều đặc biệt đây không chỉ là nơi được khai thác muối ăn đơn thuần mà còn được xây dựng tạo thành một điểm du lịch hấp dẫn, mỗi năm thu hút hơn 800.000 du khách. Chính vì lẽ đó năm 1978 mỏ đã được UNESCO công nhận di sản văn hóa thế giới.
  10. VIỆT NAM Ninh Thuận là địa phương dẫn đầu cả nước về diện tích sản xuất muối công nghiệp với khoảng 3.700 ha, gồm 4 cánh đồng lớn là Quán Thẻ, Cà Ná, Tri Hải, Đầm Vua.
  11. Mỏ muối Việt Lào Mỏ muối Himalya
  12. Mỏ muối Việt Lào Mỏ muối Himalya Từ những hồ nước mặn có trước đây hàng triệu năm , nước hồ bị bay hơi, còn lại muối natri clorua kết tinh thành những vỉa dầy trong lòng đất.
  13. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng: + Hßa tan trong n­íc biÓn. + KÕt tinh trong má muèi.
  14. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: Hoạt động nhóm: Thời gian 5 phút Câu hỏi: Nhóm 1,2: nêu cách khai thác từ nước biển Nhóm 3,4: nêu cách khai thác từ mỏ muối
  15. KHAI THÁC MUỐI TỪ NƯỚC BIỂN
  16. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: - Cho nước mặn bay hơi từ từ thu được muối kết tinh. - §µo hÇm hoÆc giÕng s©u qua líp ®Êt ®¸ ®Õn má muèi. Muèi má ®­îc nghiÒn nhá vµ tinh chÕ ®Ó cã muèi s¹ch.
  17. Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: 3. Ứng dụng:
  18. Gia vị và bảo quản thực phẩm
  19. Sản xuất thủy tinh Chế tạo xà phòng Chất tẩy rửa tổng hợp
  20. Công nghiệp giấy Chất tẩy trắng
  21. Sản xuất chất dẻo PVC Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
  22. Nước Mặn ngọt, soda quá ! (NaHCO3 ) Sử dụng không đúng cách Lạm dụng thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu
  23. TiếtSơ 15đồ - Bàimột 10: số MỘT ứng dụng SỐ MUỐI quan QUANtrọng củaTRỌNG natri ( NaCl) clorua Gia vị và bảo quản thực phẩm Na NaHCO 3 Điện phân + Chế tạo hợp kim Na CO NaCl nóng chảy 2 3 + Chất trao đổi nhiệt +Sản xuất thủy tinh Điện phân Cl +Chế tạo xà phòng dung 2 +Chất tẩy rửa tổng hợp dịch NaClO NaOH H2 Cl2 • Sản xuất chất dẻo PVC • Chất tẩy trắng • Chế tạo xà phòng • Nhiên liệu • Chất diệt trùng, trừ sâu, • Chất diệt trùng • Bơ nhân tạo • Công nghiệp giấy diệt cỏ • Sản xuất axit clohiđric • Sản xuất axit clohđric
  24. ØTác dụng tốt của muối ăn: Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ØẢnh hưởng xấu của muối ăn: Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinhTóm họat lại : Một chất bất kỳ có thể có ảnh hưởng tốt hoặc xấu hoàn toàn là do cách sử dụng của con người .
  25. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 1: Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: Trong tự nhiên, NaCl có trong (1) vµ trong (2) Muối ăn được (3) tõ n­íc biÓn và tõ trong lòng đất. Để khai thác muối từ nước biển, hồ nước mặn người ta cho nước mặn .(4) .từ từ thu được muối kết tinh. Còn khai th¸c NaCl tõ lßngđào ® hầmÊt thì người ta (5) hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối.
  26. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 1: Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: Trong tự nhiên, NaCl có trongNướ (1) c biển vµ trong lòng (2) đất Muối ăn đượckhai (3 thác) tõ n­íc biÓn và tõ trong lòng đất. Để khai thác muối từ nước biển, hồ nước mặn người ta cho nước mặn .(4) .bay hơitừ từ thu được muối kết tinh. Còn khai th¸c NaCl tõ lßng ®Êt thì người ta (5) đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối.
  27. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 2: Hãy nêu một câu tục ngữ có liên quan đến bài học ngày hôm nay? (Trong câu có từ “muối”) Ý nghĩa của câu tục ngữ đó? (bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng)
  28. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 3: 1/ SGK tr 36. Có những muối sau: CaCO3; CaSO4; Pb(NO3)2; NaCl Muối nào nói trên: a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó? Pb(NO3)2 b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó? NaCl c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao? CaCO3 d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao? CaSO4
  29. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 4: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là : A- NaOH ; H2 ; Cl2 . B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 . C- NaCl ; NaClO ; Cl2 . D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
  30. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tập 5: Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi măng . là: A- NaCl. B- KNO3 C- CaCO3 D- KNO3
  31. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC * Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc bài - Làm bài tập 2,3,4,5/36 SGK - Đọc mục “em có biết?” * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài: Phân bón hóa học + Học sinh cho biết phân bón đơn là gì? Phân bón kép là gì? + Học sinh cho biết người nông dân thường dùng loại phân bón nào để bón cây trồng? + Cho biết một số công thức được làm phân bón hóa học.
  32. C¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh !