Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Tấn Tuyễn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Tấn Tuyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_17_bai_12_moi_quan_he_giua_cac.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 17, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Tấn Tuyễn
- Tuần 8 - Tiết 17 BàiBài 12:12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Kiểm tra bài cũ: * Thế nào là phân bĩn đơn? Thế nào là phân bĩn kép?
- Đáp án - Phân bĩn đơn : Chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K). - Phân bĩn kép: Cĩ chứa 2 hoặc cả 3 nguyên tố dinh dưỡng N, P, K.
- Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ (1) (2) (3) (4) (5) Muối (6) (9) (7) (8) Thảo luận nhĩm Điền vào các ơ trống loại hợp chất vơ cơ cho phù hợp
- Tiết 17– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ : Oxit bazơ Oxit axit (1) (2) (3) (4) Muối (5) (6) (9) (7) (8) Bazơ Axit - Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ
- Tiết 17– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ * Tính chất hĩa học của các hợp chất vơ cơ LÀM ĐỔI MÀU + NƯỚC CHẤT CHỈ THỊ + BAZƠ TAN + BAZƠ TAN + KIM LOẠI + OXIT BAZƠ OXIT AXIT AXIT THƯỜNG + OXIT BAZƠ + BAZƠ + MUỐI + NƯỚC OXIT AXIT + AXIT + HẦU HẾT + OXIT AXIT OXIT BAZƠ KIM LOẠI CÁC HỢP CHẤT AXIT H2SO4 đặc VƠ CƠ LÀM ĐỔI MÀU THAN HĨA CHẤT CHỈ THỊ BAZƠ TAN + AXIT + AXIT BAZƠ Muèi + BAZƠ + OXIT AXIT + dd MUỐI + MUỐI + KIM LOẠI + AXIT BAZƠ KHƠNG BAZƠ KHƠNG BỊ NHIỆT PHÂN BỊ NHIỆT PHÂN TAN
- Tiết 17– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ : Hãy thảo luận nhĩm ( cặp ) chọn các phản ứng thíchThơng hợp qua thực tính hiện chất các hĩa chuyển học hĩacủa trongcác loại sơ đồ hợp chất ta cĩ: Oxit Oxit (1) Oxit bazơ + Oxit axit Muối bazơ axit (1) (2) Oxit bazơ + Axit Muối + Nước (2) Oxit axit + Oxit bazơ Muối (5) Oxit axit + Bazơ Muối + Nước (3) (4) Muối (9) (3) Oxit bazơ + Nước Bazơ (6) (4) Bazơ nhiệt phân Oxit bazơ + Nước (7) (8) (5) Oxit axit + Nước Axit Bazơ Axit (6) Bazơ + Oxit axit (Axit) Muối + nước (7) Muối + Bazơ Muối mới + Bazơ mới (8) Muối + Axit Muối mới + Axit mới - Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vơ cơ (9) Axit + KL Muối + Hiđro Axit + Bazơ ( Oxit bazơ ) Muối + Nước
- Tiết 17– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ : II/ Những phản ứng hĩa học minh họa : 1. BaO + CO BaCO3 ? Dựa vào2 sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất 2. CO2 + CaO CaCO3 vơ 3. Na cơ2O , +hãy H2O viết 2NaOH các phương trình hĩa học minh họa to 4. 2 Al(OH) Al2O3 + 3H2O sau đây 3? 2H PO 5. P2O5 + 3 H2O 3 4 6. 3 Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O 7. Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3 8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl ZnCl + H 9. 2 HCl + Zn 2 2
- LUYỆN TẬP :
- BT2/SGK_41:Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (x) nếu cĩ PƯ xảy ra, số 0 nếu khơng cĩ phản ứng? Viết các phương trình hĩa học (nếu cĩ). NaOH HCl H2SO4 CuSO4 X (1) O O HCl X (2) O O (3) (4) Ba(OH)2 O X X Các phương trình phản ứng xảy ra: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
- Bài 3 /41 – SGK41:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau: 2 +NaOH FeCl3 +BaCl (1) (2) +NaOH (3) Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 (4) +H SO (6) 2 4 +H to 2 SO (5) 4 Fe2O3 (1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH 3KCl + Fe(OH)3 (3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O t0 (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
- BÀI 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ: Bài tập 5: Cĩ các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa? Hướng dẫn cách làm: Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm II. Những phản ứng hĩa học minh họa: khác nhau để thử. III. Cũng cố: Bước 1: Dùng giấy quì tím: Bài tập 2/41 (SGK): - dd NaOH (quì tím xanh). Bài tập 3/41 (SGK): - dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A). Bài tập 5/41( SGK): - dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím khơng đổi màu) (B). *Viết các PTHH: Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhĩm A: - Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl - Khơng cĩ hiện tượng gì dd HCl. Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhĩm B: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl - Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4. - Khơng cĩ hiện tượng gì dd BaCl2.
- NaOH Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhĩm Muối Axit BaCl2 HCl Na SO dd NaOH 2 4 H2SO4 Giấy quì tím
- NaOH BaCl Na2SO4 HCl H2SO4 2 Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhĩm Muối Axit BaCl HCl 2 Na2SO4 H2SO4 dd dd dd HCl dd H2SO4 BaCl2 Na2SO4
- Hướng dẫn HS tự học ở nhà -Xem lại và học thuộc TCHH của các hợp chất vơ cơ: oxit, axit, bazơ, muối - Làm BT3b/41 - Chuẩn bị bài 13, làm trước BT1/43
- TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC! CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH