Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì 1

ppt 23 trang phanha23b 22/03/2022 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_35_on_tap_hoc_ki_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì 1

  1. Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI, KIM LOẠI
  2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  3. II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VƠ CƠ 1/. SỰ CHUYỂN ĐỔI KIM LOẠI THÀNH CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ a) Kim loại muối. muối (2) b) Kim loại bazơ muối (1) c) Kim loại oxit bazơ bazơ muối (1) muối (2) d) Kim loại oxit bazơ muối (1) bazơ muối (2) Muối (3)
  4. 2. SỰ CHUYỂN ĐỔI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ THÀNH KIM LOẠI 1) Muối Kim loại. 2) Muối bazơ Oxit bazơ Muối 3) Bazơ muối kim loại 4) Oxit bazơ kim loại
  5. Muối Bazơ Muối 2 Bazơ Muối 1 Oxit Bazơ Muối 1 Muối 2 Hồn thành PTHH sau : to 1. Fe + FeCl3 2.Na + NaOH + H2 3.Fe(OH)3 + Fe2(SO4)3 + H2O to 4. Cu + O2
  6. Muối Bazơ Muối 1 Muối 2 Oxit Bazơ Bazơ Muối 1 Muối 2 Oxit Bazơ Muối 1 Bazơ Muối 2 Hồn thành PTHH sau : Muối 3 to 1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 3. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O to 4. 2Cu + O2 2CuO
  7. Muối Muối Bazơ Oxit Bazơ Hồn thành PTHH sau : 1. Fe2(SO4)3 + NaCl + Na2SO4 2. CuSO4 + . . FeSO4 + Cu 3. FeCl3 + NaOH + NaCl to 4. Fe2O3 + H2 Fe + .
  8. Muối Muối Bazơ Oxit Bazơ Bazơ Muối Oxit Bazơ 1. Fe2(SO4)3 + 6NaCl 2FeCl3 + 3Na2SO4 2. CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu 3. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl to 4. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
  9. B. BÀI TẬP
  10. II. Bài tập 1. Bài tập 3 – sgk/T.72 Có 3 kim loại là nhơm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
  11. Các bước làm bài tập nhận biết - Bước 1: Đánh STT các lọ hĩa chất bị mất nhãn từ 1 đến hết - Bước 2 : Trích mẫu thử và đánh theo STT từ 1 đến hết. - Bước 3 : Chọn thuốc thử , tiến hành thử. - Bước 4 : Nhận xét , kết luận - Bước 5 : Viết PTHH ( nếu cĩ )
  12. - Nhận biết Nhơm, bạc và sắt : - Đánh số thứ tự các mẫu thử - Trích mẫu thử tiến hành thử .
  13. -v Nhận Nhận biết biết Nhơm, nhôm, bạc,bạc sắtvà :sắt : NaOH NaOH NaOHNaOH NaOHNaOH NaOHNaOH NaOH 1 2 3 - Mẫu thử nào xuất hiện khí bay ra là Nhơm PTHH : 2Al +2NaOH +2H2O  2NaAlO2 +3H2
  14. v- Nhận Nhận biết biết Nhơm,nhôm, bạc, bạc sắt và : sắt : HCl NaOH HCl NaOH NaOH 2 3 Bạc Sắt NhômAl - Hai mẫu thử cịn lại choHCl tác dụng ddHCl HCl - Mẫu nào cĩ khí thốt ra là Fe, chất cịn lại là Ag khơng phản ứng. PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
  15. B. BÀI TẬP 2 Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1/CaO phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2O; SO2; Cu(OH)2; HCl B. H2O, HCl, H2SO4, CO2 C. CO2, HCl, NaOH, H2O D. CO2, HCl, NaCl, H2O
  16. 2/Axit H2SO4 lỗng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. NaOH; CuO, Ag, Zn C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3, Fe(OH)2; BaCl2
  17. 3/ Dung dịch NaOH cĩ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. FeCl3; MgO; CuO; HNO3 B. H2SO4; SO2; CO2; FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4,KNO3 D. Al;MgO; H3PO4; BaCl2
  18. 4/ Dung dịch CuCl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2SO4 ; NaOH; Fe; AgNO3 B. Pb; Fe(OH)2; Pb(NO3)2; Zn C. Al; Mg; Fe D. Cả B và C
  19. 5/ Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A.Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và HCl D. Cu(NO3)2
  20. 6/ Bạc dạng bột cĩ lẫn tạp chất đồng, nhơm. Bằng phương pháp hĩa học cĩ thể dùng chất nào sau đây để tinh chế bột bạc tinh khiết? A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. Dung dịch Al(NO3)3 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Mg(NO3)2
  21. B. BÀI TẬP 3 Cho các chất sau: Zn; HCl; Na2CO3; H2O; SO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3; Cu, Pb(NO3)2 1. Các chất phản ứng với K2O là: HCl; H2O; SO3 2. Các chất phản ứng với P2O5 là: H 2O; Na2O 3. Các chất phản ứng với H2SO4 là: Zn; Na2CO3; CaCO3; Na2O; Fe(OH)3;Pb(NO3)2 . 4. Các chất phản ứng với Ca(OH)2 là : HCl; Na2CO3; SO3; Pb(NO3)2 5. Các chất phản ứng với FeCl2 là: Zn; Na2CO3;Pb(NO3)2 6. Các chất phản ứng với Na là: HCl;H 2O;Pb(NO3)2
  22. *. Dặn dị: 1. Ơn lại lý thuyết: nắm lại tính chất hĩa học của các loại chất vơ cơ; của kim loại ý nghĩa dãy hoạt động hĩa học của kim loại 2. Làm tất cả các bài tập trong đề cương, giờ tới kiểm tra và tiếp tục giải đề cương các bài tập tự luận.