Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Hiđrocacbon (Tiết 3)

ppt 41 trang phanha23b 22/03/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Hiđrocacbon (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_47_hidrocacbon_tiet_3.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Hiđrocacbon (Tiết 3)

  1. Tiết 47: CHỦ ĐỀ: “HIĐROCACBON” (TIẾT 3)
  2. HIDROCACBON Metan Etilen
  3. Kiểm tra bài cũ Em hãy cho biết tính chất hóa học của metan.
  4. vCông thức cấu tạo: H H C H vTính chất hóa học: H + Phản ứng với oxi: to CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O + Phản ứng thế với clo: Ánh sáng CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
  5. Kiểm tra bài cũ Đặc điểm cấu tạo phân tử của etilen có gì khác so với phân tử metan?.
  6. Liên kết đơn Số liên kết đơn (C – H) 4 liên kết đơn METAN – CTPT: CH4
  7. Số liên kết đơn (C – H) 4 liên kết đơn Liên kết đôi Số liên kết đôi (C = C) 1 liên kết đôi ETILEN – CTPT: C2H4
  8. 1 Liên kết bền 1 Liên kết kém bền Trong Liên kết đôi có 1 liên kết kém bền.
  9. NỘI DUNG I Tính chất hóa học II Ứng dụng
  10. I. Tính chất hóa học: Etilen có cháy không?
  11. I. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy. Phương trình phản ứng: NhậtViếtDựto đoán phảnxét hiện sảnứng tượngphẩm cháy C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O củathuxảy được.etilen. ra.
  12. I. Tính chất hóa học: Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
  13. dd brom Nhận xét về màu sắc của dd brom.
  14. I. Tính chất hóa học: 2. Etilen phản ứng với dung dịch brom. Nhật xét hiện tượng xảy ra.
  15. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG GIỮA PHÂN TỬ ETILEN VỚI PHÂN TỬ BROM H H C C Br Br H H PHÂN TỬ ETILEN PHÂN TỬ BROM
  16. MÔ HÌNH PHẢN ỨNG GIỮA PHÂN TỬ ETILEN VỚI PHÂN TỬ BROM H H H H C C + Br Br Br C C Br H H H H Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
  17. MÔ HÌNH PHẢN ỨNG GIỮA PHÂN TỬ ETILEN VỚI PHÂN TỬ BROM H H H H C C + Br Br Br C C Br H H H H CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br Etilen Brom Đibrometan Viết gọn: C H + Br 2 4 2 C2H4Br2 PHẢN ỨNG CỘNG
  18. ► Ngoài dd brom, trong những điều kiện thích hợp etilen còn tham gia phản ứng cộng với một số chất khác nữa: Hiđro, axit clohiđric, ► Các chất có liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng: CH2 = CH- CH3; CH2= CH –CH=CH2 ,
  19. I. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy. Phương trình phản ứng: o C2H4 + 3O2 t 2CO2 + 2H2O 2. Phản ứng với dung dịch brom (phản ứng cộng). - Phương trình phản ứng: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br Viết gọn: C H + Br 2 4 2 C2H4Br2 Etilen Brom Đibrometan - Etilen làm mất màu da cam của dung dịch brom.
  20. I. Tính chất hóa học: Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
  21. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG GIỮA CÁC PHÂN TỬ ETILEN toC toC toC P P P H Xúc H H Xúc H H Xúc H tác tác tác C C C C C C H H H H H H
  22. PHẢN ỨNG GIỮA CÁC PHÂN TỬ ETILEN H H H H H H Xúc tác + C C + C C + C C + P, to H H H H H H H H H H H H C C C C C C H H H H H H Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
  23. PHẢN ỨNG GIỮA CÁC PHÂN TỬ ETILEN 0 Xt,t , P + CH2=CH2 + CH2=CH2+ -CH2 -CH2-CH2-CH2- . 0 Xt,t , P Viết gọn: nCH2=CH2 -CH2 -CH2- n Etilen Polietilen (PE) PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP Polietilen (PE) là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
  24. I. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy. Phương trình phản ứng: o C2H4 + 3O2 t 2CO2 + 2H2O 2. Phản ứng với dung dịch brom (phản ứng cộng). - Phương trình phản ứng: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br Etilen Brom Đibrometan Viết gọn:C H + Br 2 4 2 C2H4Br2 - Etilen làm mất màu da cam của dung dịch brom. 3. Phản ứng trùng hợp. 0 Xt,t , P + CH2=CH2 + CH2=CH2+ -CH2 -CH2-CH2-CH2- . 0 Xt,t , P Viết gọn: nCH2= CH2 -CH2 -CH2- n Etilen Polietilen (PE)
  25. Nhắc lại các tính chất hóa học của etilen.
  26. Tính chất hóa học Phản ứng cháy Phản ứng cộng Phản ứng trùng hợp
  27. II. Ứng dụng Em đã biết những ứng dụng gì của etilen.
  28. ETILEN GIẤM ĂN 60O Axit Axetic Rượu etylic Polietilen (PE) Kích thích quả Đicloetan mau chín Poli(Vinyl clorua) (PVC)
  29. Từ polietilen sản xuất ra nhiều đồ dùng.
  30. Một số sản phẩm làm từ PE
  31. Sản xuất ra nhựa PVC làm đường ống nước.
  32. Nhắc lại các ứng dụng của etilen.
  33. II. Ứng dụng Kích thích quả Sản xuất nhựa mau chín PVC Axit axetic Đicloetan Rượu etylic
  34. BT2/119SGK. Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: Có liên Làm mất Phản ứng Tác dụng kết đôi màu dung trùng hợp với oxi dịch brom Metan không không không có Etilen có có có có
  35. BT3/119SGK. Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.
  36. THÍ NGHIỆM LOẠI BỎ KHÍ ETILEN LẪN TRONG KHÍ METAN ĐỂ THU ĐƯỢC KHÍ METAN TINH KHIẾT Hỗn hợp khí Metan metan và etilen dd brom
  37. Dặn dò: * Đọc phần “em có biết” trang 119 SGK. * Học bài. * Làm bài tập 4 /119 SGK