Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 10 - Bài 44: Hidro sunfua
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 10 - Bài 44: Hidro sunfua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_nang_cao_lop_10_bai_44_hidro_sunfua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 10 - Bài 44: Hidro sunfua
- Em cĩ biết?
- I. CẤU TẠO PHÂN TỬ: - CTPT: H2S - CTCT: - Trong hợp chất này, S cĩ số oxi hĩa: -2
- II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Là chất khí, khơng màu, mùi trứng thối. - Nặng hơn khơng khí. dHS2 1,17 kk - Tan ít trong nước. - Rất độc.
- III.A. TÍNH HIĐRO CHẤT SUNFUA HĨA HỌC 1.Tính axit yếu H2O H2S(k) H2S(dd) khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric Tính axit: H2S < H2CO3
- ❖ Tác dụng với dung dịch kiềm H2S + NaOH → NaHS + H2O Natri hiđrosunfua H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O Natri sunfua T 1: tạo muối NaHS, H2S dư. 1 < T < 2 : tạo 2 muối NaHS và Na2S. T 2 : tạo muối Na2S, NaOH dư.
- 2. Tính khử mạnh -2 0 +4 +6 S S S S Tính khử mạnh
- a. H2S tác dụng với oxi : - Nhiệt độ cao, đủ oxi: −+2 0 4 2HSOSOHO2+ 32 → 2 2 + 2 2 - Nhiệt độ thường, thiếu oxi: −2 0 0 2HSOSHO22+2 → 2 + 2 - H2S là chất khử - O2 là chất oxi hố.
- b. HMô2S phỏngtác dụngthí nghiệmvới Hidrosunfuachất oxi làmhĩa mất khácmàu dd : Brom H2S(K) FeS và HCl dd Brom dd Brom đã bị mất màu
- b. H2S tác dụng với chất oxi hĩa khác : Vàng nâu mất màu Nhận biết H2S.
- IV. TRẠNGA. HIĐRO THÁI SUNFUA TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ 1. Trạng thái tự nhiên: H2S?
- HIDRO SUNFUA CĨ TRONG SUỐI NƯỚC NĨNG
- HIDRO SUNFUA CĨ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
- HIDRO SUNFUA CĨ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
- IV. TRẠNGA. HIĐRO THÁI SUNFUA TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ 1. Trạng thái tự nhiên: ➢ Khí núi lửa ➢ Nước suối ➢ Protein thối rữa
- Cần làm gì để gĩp phần hạn chế tình trạng ơ nhiễm mơi trường do H2S?
- 2. Điều chế HCl FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2S Bơng tẩm dd Cu(NO3)2 H S 2 Điều chế và thu khí H2S FeS trong phịng thí nghiệm
- 2. Điều chế: - Trong cơng nghiệp: người ta khơng sản xuất H2S - Trong PTN: Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 lỗng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS, FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
- V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA Khả năng td với Khả năng tan Muối sunfua axit (HCl, H2SO4 trong nước lỗng) Nhĩm IA , IIA (trừ Be): K2S, tan H2S↑ Na2S Một số KL nặng: PbS, Khơng tan Khơng tác dụng CuS,
- - Thuốc thử dung nhận biết S2-: dung dịch Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. Na2S+Pb(NO3)2 →PbS↓(đen) + 2NaNO3. - Màu sắc của các muối sunfua: + CdS cĩ màu vàng. + PbS, CuS, FeS, Ag2S màu đen.
- Câu 1: Tính chất nào sau đây khơng phải là của H2S: A. Là chất khí, khơng màu, rất độc B. Trong dung dịch là axit yếu cĩ tính khử mạnh C. Khơng tác dụng được với muối cacbonat D. Trong mọi trường hợp tác dụng với dung dịch kiềm chỉ cho một sản phẩm.
- Câu 2: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. dung dịch HCl B. dung dịch Pb(NO3)2 C. dung dịch K2SO4 D. dung dịch NaCl
- Câu 3: Hiđro sunfua cĩ tính chất hĩa học đặc trưng là: A. Tính oxi hĩa. B. Khơng cĩ tính khử, khơng cĩ tính oxi hĩa. C. Tính khử. D. Vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa
- Câu 4: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hố, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hố C. Cl2 là chất oxi hố, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hố, H2S là chất khử
- Câu 5: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau : Na2S, NaCl, NaBr, NaNO3.
- Câu 6: Hồn thành chuỗi phản ứng sau:
- www.themegallery. com Company Logo