Bài giảng Hóa học Khối 10 - Chương I: Nguyên tử - Bài 1: Thành phần nguyên tử

ppt 27 trang thanhhien97 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 10 - Chương I: Nguyên tử - Bài 1: Thành phần nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_10_chuong_i_nguyen_tu_bai_1_thanh_pha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 10 - Chương I: Nguyên tử - Bài 1: Thành phần nguyên tử

  1. Chương :1 NGUYấN TỬ Bài:1 THÀNH PHẦN NGUYấN TỬ 1
  2. TIẾT 1 BÀI :1 I-.Lịch sử tỡm ra nguyờn tử II-Thành phần cấu tạo của nguyờn tử 2.1-electron 2.2-sự tỡm ra hạt nhõn nguyờn tử 2.3-cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử III.Kớch thước và khối lượng nguyờn tử 3.1.kớch thước 3.2.khối lượng
  3. 1-lịch sử tỡm ra nguyờn tử Vật chất trong thế giới ◼ Thời cổ đại: này tạo ra từ đõu ?
  4. 1-lịch sử tỡm ra nguyờn tử Đồng tiền này chia nhỏ mói sẽ được gỡ??? Vật chất được tạo thành từ những hạt rất nhỏ khụng thể phõn chia được, gọi là nguyờn tử.(atomos) Nguyờn tử là đơn vị nhỏ nhất của một nguyờn tố tham dự vào sự biờ́n đụ̉i hoỏ học. Democritus
  5. Mụ hỡnh nguyờn tử Nguyờn tử ngày nay cú cấu tạo phức tạp SLIDE 5 OF 56 General Chemistry: HUIâ 2006
  6. Nguyờn tử LỚP VỎ Điện tử HẠT NHÂN (electron) Proton Neutron Điện tớch =1+ Điện tớch =0 Điện tớch =1-
  7. I-Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử 1. Electron
  8. I -Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử 1. Electron - a) Thớ nghiệm Sự tìm ra e (1897 thomson (Anh) Anot Catot 1) Electron + - - 15 Màn huỳnh quang kV
  9. I. Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử 1. Electron - e a) Sự tìm ra e (1897 thomson(Anh)0 - Tia õm cực là chựm hạt vật chất cú khối lượng và chuyển động với vận tốc rất lớn -Tia õm cực là chựm hạt mang điện õm,phỏt ra từ cực õm ,cỏc hạt tạo thành tia õm cực được gọi là cỏc electron (ký hiệu là e). -Electron cú mặt ở mọi chất, electron tạo nờn lớp vỏ nguyờn tử của mọi nguyờn tố húa học. -Tia õm cực bị lờch trong từ trường và mang điện tớch õm
  10. I. Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử a)Khối lượng, điợ̀n tích e me=9,1094.10-31 kg qe=-1,602.10-19 C (Culụng) -Vỡ điện tớch cỏc electron là bằng nhau và Giỏ Trị tuyệt đối của Điện tớch của electron (1,602.10-19 C) là nhỏ nhất nờn được quy ước làm điện tớch đơn vị kớ hiệu eo 1 đơn vị điện tớch =1,6.10-19C - do đú điện tớch electron lớ hiệu là –eo và quy ước bằng 1-
  11. I. Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử 1. Electron 2. Sự tìm ra hạt nhõn nguyờn tử → Nguyờn tử có cṍu tạo rụ̃ng, với hạt nhõn mang điện dương → Hạt nhõn ở trung tõm nguyờn tử có khối lượng lớn và kích thước rṍt nhỏ so với kích thước nguyờn tử → xung quanh hạt nhõn có cỏc electron chuyển động tạo nờn lớp vỏ nguyờn tử
  12. →vì khối lượng e rṍt nhỏ nờn khối lượng nguyờn tử có giỏ trị gõ̀n đỳng bằng khối lượng hạt nhõn Ge 56 ne of ral 13 Ch e Slide mi str y: HUIâ 2006
  13. I. Thành phõ̀n cṍu tạo nguyờn tử 1. Electron 2. Sự tìm ra hạt nhõn nguyờn tử 3. Cṍu tạo của hạt nhõn nguyờn tử. a. Sự tỡm ra proton(kớ hiệu p) - Hạt proton (p) là một thành phần cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử. -19 qp = 1,602. 10 C = eo = 1+ -27 mp = 1,6726. 10 kg ≈ 1u b. Sự tỡm ra nơtron. (kớ hiệu n) Nơtron (n) cũng là một thành phần cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử. qn = 0 -27 mn = 1,6748. 10 kg ≈ 1u.
  14. c. Cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử. Hạt nhõn nguyờn tử được tạo thành bởi cỏc hạt proton và nơtron. Vỡ nơtron khụng mang điện, số proton trong hạt nhõn phải bằng số đơn vị điện tớch dương của hạt nhõn và bằng số electron quay xung quanh hạt nhõn.→ sụ́ p = sụ́ e-
  15. I: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYấN TỬ VD: Hóy xỏc định số proton, 8+ điện tớch hạt nhõn nguyờn tử Oxy? Oxy Bài Giải: Số p = số e = 8 (hạt) qhạt nhõn = số p = số e = 8+
  16. II. Kích thước và khối lượng nguyờn tử. 1. Kích thước Đơn vị để đo kớch thước nguyờn tử và cỏc hạt e, p, n là nanomet hoặc angstrom (Å) : 1nm = 10-9m = 10Å 1Å = 10-10m = 10-8cm. - Đường kớnh nguyờn tử khoảng 10-1 nm.=1 Å - Đường kớnh của hạt nhõn nguyờn tử khoảng 10-5nm. - Đường kớnh của electron, proton vào khoảng 10-8nm.=10-7 Å * Cỏc electron cú kớch thước rất nhỏ bộ chuyển động xung quanh hạt nhõn trong khụng gian rỗng của nguyờn tử.
  17. II: KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYấN TỬ. Mụ hỡnh nguyờn tử của một số nguyờn tố: 17+ 7+ 8+ + Hiđro Nitơ Oxy Clo ➔ Nguyờn tử của cỏc nguyờn tố khỏc nhau cú kớch thước và khối lương khỏc nghau
  18. II: KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYấN TỬ. 2. Khối lượng a. Khối lượng nguyờn tử tuyệt đối: m = mp + mn + me . vỡ me rất nhỏ, cú thể bỏ qua, do đú: m = mp +mn -24 VD: Khối lượng của nguyờn tử H là:mH = 1,67. 10 g. b. Khối lượng nguyờn tử tương đối. Là khối lượng được tớnh bằng đơn vị u hay đvC 1 19,9265.10-27kg 1 u = m = 1,6605. 10-24 g. 12 C = 12
  19. II. Kích thước và khối lượng nguyờn tử. 1. Kích thước -Đường kớnh của nguyờn tử lớn hơn đường kớnh hạt nhõn 104 lần nờn giưa e và hạt nhõn là chõn khụng nờn nguyờn tử cú cấu tạo rỗng -Nguyờn tử nhỏ nhất là nguyờn tử hidro cú bỏn kớnh 0,053 Å
  20. 2. Khối lượng -đơn vị khối lượng nguyờn tử là u hay cũn là đvC 1 1u = 12 khối lượng của 1nguyờn tử đồng vị cacbon12 a. Khụ́i lượng nguyờn tử tuyệt đụ́i: m = mp + mn + me . -24 VD: Khối lượng của nguyờn tử H là:mH = 1,67. 10 g. b. Khụ́i lượng nguyờn tử tương đụ́i. 19,9265.10−27 kg 1u== 1,6605. 10−24 g. ( 1) 12 * Với Khối lượng của 1 nguyờn tử cacbon 19,9265.10- 27kg=12u * Khối lượng nguyờn tử dựng trong bảng tuần hoàn chớnh là khối lượng tương đối gọi là nguyờn tử khối.
  21. 10-8cm =1Å 10-13cm Electron Nhõn: p+n 99,95% klg nguyờn tử nguyờn tử Khối lượng Điện tớch Hạt kg U(amu1 ) Coulomb (e) Electron (e) 9.109 x 10-31 0.000548 –1.602 x 10-19 -1 Proton (p) 1.673 x 10-27 1.00073 +1.602 x 10-19 +1 Neutron (n) 1.675 x 10-27 1.00087 0 0 1 amu (atomic mass unit): 1.66 x 10-24 gam
  22. Củng cố và ra bài tập về nhà -19 qp = 1,602. 10 C = eo = 1+ Proton (p) Hạt nhõn: mang m = 1,6726. 10-27 kg ≈ 1u điện tích dương p Nguyờn tử Nơtron (n) qn = 0 (khụng mang điện) trung hũa điện mn = mp = 1u -19 Vỏ: gồm cỏc electron qe = −qp = −1,602. 10 C = 1− =eo mang điện tích õm -28 me = 9,1. 10 g 0,00055u
  23. Luyên tập – củng cố 7 Cõu hỏi số 7 9 Cõu hỏi số 9 10 Cõu hỏi số 10 Kết thỳc
  24. Cõu 7 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lợng nguyên tử u là đúng? A. u bằng khối lợng của một nguyên tử Hyđrô Sai. B. u bằng khối lợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon Sai. C. u bằng 1/12 khối lợng của một nguyên tử Cacbon Đúng. D. u bằng 1/12 khối lợng của một hạt nhân Sai. nguyên tử Cacbon
  25. Cõu 9 Số nguyên tử trong 1 gam khí hêli là: A. 1,50.1023 nguyên tử Đúng. B. 3,0.1023 nguyên tử Sai. C. 4,5.1023 nguyên tử Sai. D. 2,25.1023 nguyên tử Sai.
  26. Cõu 10 Số phân tử trong 1gam khí Oxi O2 là: A. 752.1020phân tử Sai. B. 188.1020 phân tử Đúng. C. 6,022.1022 phân tử Sai. D. 1,2044.1021 phân tử Sai.