Bài giảng Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học chương trình năm 2006 theo chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018 môn Khoa học

pptx 22 trang Hải Phong 14/07/2023 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học chương trình năm 2006 theo chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018 môn Khoa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_huong_dan_dieu_chinh_noi_dung_day_hoc_chuong_trinh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học chương trình năm 2006 theo chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018 môn Khoa học

  1. HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2006 THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2018 MÔN KHOA HỌC 12/2020
  2. MỤC TIÊU • So sánh và nhận xét được Chương trình năm 2006 và Chương trình 2018. 1 • Xây dựng được kế hoạch dạy học môn Khoa học theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực HS 2
  3. NỘI DUNG So sánh yêu cầu của Chương trình môn Khoa học với 1 Chương trình môn năm 2018 2 Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Khoa học năm 2006 theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực 3 Xây dựng kế hoạch dạy học, tổ chức dạy học nội dung điều chỉnh, bổ sung môn Khoa học năm 2006
  4. 01. So sánh yêu cầu của Chương trình môn Khoa học với Chương trình môn năm 2018 01.1. Quan điểm xây dựng và mục tiêu chương trình 01.2. Nội dung chương trình 01.3. Yêu cầu cần đạt của chương trình 01.4. Định hướng sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học nhằm hình thành phát triển phẩm chất, năng lực
  5. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 01.1 MÔN KHOA HỌC NĂM 2018 DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH CỰC HÓA DẠY HỌC TÍCH HOẠT ĐỘNG HỢP CỦA HS
  6. 01.1 QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG, MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHOA HỌC NĂM 2018 TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC GIẢI QUYẾT VẤN TRÁCH NHIỆM ĐỀ VÀ SÁNG TẠO NHẬN TÌM HIỂU THỨC MÔI TRƯỜNG KHOA TỰ NHIÊN HỌC TỰ XUNG HỢP TÁC VÀ TRUNG THỰC NHIÊN QUANH GIAO TIẾP VẬN DỤNG KIẾN THỨC KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CHĂM CHỈ YÊU NƯỚC NHÂN ÁI
  7. 01.2 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
  8. 01.3 Biểu hiện của thành phần Khoa học tự nhiên 2018. Phương pháp, kĩ thuật dạy học nhằm hình thành phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. NHIỆM VỤ : Đọc tài liệu Hướng dẫn (trang 9,10, 11, 12) tìm hiểu về: - Biểu hiện của thành phần Khoa học tự nhiên 2018. -Về sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học nhằm hình thành phát triển phẩm chất, năng lực học sinh cần đạt ở chương trình 2006 và Chương trình năm 2018
  9. 01.3 YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔN KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH 2018 TP năng lực Biểu hiện Nhận − Kể tên, nêu, nhận biết được một số sự vật và hiện tượng đơn giản trong tự thức nhiên và đời sống, bao gồm một số vấn đề về chất, năng lượng, thực vật, động khoa học vật, nấm và vi khuẩn, con người và sức khoẻ, sinh vật và môi trường. tự nhiên − Trình bày được một số thuộc tính của một số sự vật và hiện tượng đơn giản trong tự nhiên và đời sống. − Mô tả được sự vật và hiện tượng bằng các hình thức biểu đạt như ngôn ngữ nói, viết, sơ đồ, biểu đồ. − So sánh, lựa chọn, phân loại được các sự vật và hiện tượng dựa trên một số tiêu chí xác định. − Giải thích được về mối quan hệ (ở mức độ đơn giản) giữa các sự vật và hiện tượng (nhân quả, cấu tạo – chức năng, ).
  10. 01. 01.3. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔN KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH 2018 TP năng lực Biểu hiện Tìm hiểu − Quan sát và đặt được câu hỏi về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ trong tự môi nhiên, về thế giới sinh vật bao gồm con người và vấn đề sức khoẻ. − Đưa ra dự đoán về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ giữa các sự vật, hiện trường tượng (nhân quả, cấu tạo – chức năng, ). tự nhiên − Đề xuất được phương án kiểm tra dự đoán. xung − Thu thập được các thông tin về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ trong tự nhiên và sức khoẻ bằng nhiều cách khác nhau (quan sát các sự vật và hiện quanh tượng xung quanh, đọc tài liệu, hỏi người lớn, tìm trên Internet, ). − Sử dụng được các thiết bị đơn giản để quan sát, thực hành, làm thí nghiệm tìm hiểu những sự vật, hiện tượng, mối quan hệ trong tự nhiên và ghi lại các dữ liệu đơn giản từ quan sát, thí nghiệm, thực hành, − Từ kết quả quan sát, thí nghiệm, thực hành, rút ra được nhận xét, kết luận về đặc điểm và mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng.
  11. 01. 01.3. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔN KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH 2018 TP năng lực Biểu hiện Vận dụng − Giải thích được một số sự vật, hiện tượng và mối quan hệ trong tự nhiên, về kiến thế giới sinh vật, bao gồm con người và các biện pháp giữ gìn sức khoẻ. thức, kĩ − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản trong đó vận dụng kiến thức khoa học và kiến thức kĩ năng từ các môn học khác có liên quan. năng đã − Phân tích tình huống, từ đó đưa ra được cách ứng xử phù hợp trong một số học tình huống có liên quan đến sức khoẻ của bản thân, gia đình, cộng đồng và môi trường tự nhiên xung quanh; trao đổi, chia sẻ, vận động những người xung quanh cùng thực hiện. − Nhận xét, đánh giá được phương án giải quyết và cách ứng xử trong các tình huống gắn với đời sống.
  12. NHẬN XÉT VỀ CÁC THÀNH PHẦN NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRONG CHƯƠNG TRÌNH 2018 TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN XUNG QUANH -
  13. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC NHẰM 01.4 HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
  14. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
  15. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
  16. 01.3 YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔN KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH 2018 NHIỆM VỤ : Đọc tài liệu Hướng dẫn (trang 16-17), xác định, so sánh và phân tích 3 thành phần năng lực của môn Khoa học lớp 5 thể hiện ở Yêu cầu cần đạt Chương trình 2006 và Chương trình năm 2018
  17. Chuẩn kiến thức, kĩ năng CT 2006 Yêu cầu cần đạt CT 2018 Nhận xét mối quan hệ (chữ in nghiêng là các yêu cầu cần đạt chỉ có ở (Mới; Phát triển; Giảm) CT 2018) CON - Nhận biết mọi người đều do bố mẹ CON - Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở Phát triển: NGƯỜI VÀ sinh ra và có những đặc điểm giống NGƯỜI người (TP1). - CT 2018 giữ SỨC KHỎE với bố mẹ của mình (TP1). VÀ SỨC - Phân biệt được đặc điểm sinh học và nguyên mạch nội KHỎE - Sự sinh - Nêu được các giai đoạn phát triển đặc điểm xã hội của nam và nữ (TP1); dung “Sinh sản và sản và phát của con người (TP1). - Sự sinh thể hiện được thái độ và thực hiện tôn phát triển cơ thể triển của cơ sản ở trọng các bạn cùng giới và khác giới , - Nêu được một số thay đổi về sinh người”; Nhấn thể người học và xã hội ở từng giai đoạn phát người TP3). mạnh kĩ năng sử triển của con người (TP1). - Các giai - Sử dụng được sơ đồ và một số thuật dụng ngôn ngữ - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi đoạn phát ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh, ) khoa học trong một số quan niệm của xã hội về vai triển của để trình bày quá trình hình thành cơ trình bày; Đa trò của nam, nữ (TP2). cơ thể thể người (TP2) người dạng các mức độ - Tôn trọng các bạn cùng giới và - Phân biệt được một số giai đoạn phát cần đạt. khác giới, không phân biệt nam, nữ triển chính của con người (tuổi ấu thơ, (TP3). tuổi dậy thì, tuổi trưởng thành, ) (TP1).
  18. - Vệ sinh - Nêu được những việc nên - Chăm − Nêu và thực hiện được Phát triển: phòng và không nên làm để giữ vệ sóc sức những việc cần làm để - Giữ nguyên mạch bệnh sinh, bảo vệ sức khoẻ ở tuổi khỏe tuổi chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nội dung “Vệ sinh dậy thì. dậy thì về thể chất và tinh thần ở cơ thể”; Nhấn - Nêu được nguyên nhân, tuổi dậy thì. mạnh yêu cầu thực đường lây truyền và cách − Giải thích được sự cần hành; kĩ năng phòng tránh một số bệnh. thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, phòng bệnh. - Thực hiện vệ sinh cá nhân đặc biệt là ở tuổi dậy thì. ở tuổi dậy thì. − Có ý thức và kĩ năng thực - Biết cách phòng tránh một hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt số bệnh truyền nhiễm là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài.
  19. - Nhận thức được sự cần thiết - An toàn - Nói được về cảm giác an toàn Giảm: - An toàn phải dùng thuốc an toàn. trong cuộc và quyền được an toàn, bảo vệ - CT 2018 có sự điều chỉnh trong cuộc - Nêu được tác hại của ma tuý, sống: sự toàn vẹn của cá nhân và phản mạch nội dung “An toàn sức sống thuốc lá, rượu, bia. Phòng đối mọi sự xâm hại. tránh bị khỏe” đã giảm nội dung liên - Nêu được một số quy tắc an - Trình bày được những nguy cơ xâm hại quan đến các chất gây toàn cá nhân để phòng tránh bị dẫn đến bị xâm hại tình dục và xâm hại. cách phòng tránh, ứng phó khi có nghiện (rượu, ma túy, thuốc nguy cơ bị xâm hại. lá ); dùng thuốc an toàn; - Nêu được một số việc nên và không nên làm để đảm bảo an - Lập được danh sách những An toàn khi tham gia giao toàn khi tham gia giao thông. người đáng tin cậy để được giúp thông ở lớp 5 và đưa vào đỡ khi cần. - Từ chối sử dụng rượu, bia, các lớp 1,2,3 một cách phù thuốc lá, ma tuý. - Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ hợp. khi bản thân hoặc bạn bè có nguy - Nhận biết được nguy cơ khi Phát triển: cơ bị xâm hại. bản thân có thể bị xâm hại. - CT 2018 tập trung nâng - Biết cách phòng tránh và ứng cao các YCCĐ về kĩ năng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. phòng tránh xâm hại.
  20. VẬT Giảm: CHẤT - Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, − Nêu được một số - CT 2018 không còn mạch nội song. Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, VÀ thành phần của đất. dung về một số vật liệu thường mây, song. Quan sát nhận biết một số đồ dùng CHẤT NĂNG dùng (tre, mây, song, sắt, gang, làm từ tre, mây, song. Đất − Trình bày được vai trò LƯỢNG - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, của đất đối với cây thép, đá vôi) - Thành - Đặc thép, đồng, nhôm. Nêu được một số ứng dụng trồng. Mới và phát triển: phần của điểm và trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép, đồng, nhôm. Quan sát nhận biết một số đồ đất − Nêu được nguyên - CT 2018 chia chủ đề Vật chất ứng dùng làm từ gang, thép ; đồng và nhôm. nhân, tác hại của ô và năng lược thành chủ đề nhỏ dụng - Vai trò của - Nêu được một số tính chất của đá vôi và nhiễm, xói mòn đất và hơn: “Chất”, “Năng lượng” của một công dụng của đá vôi. đất biện pháp chống ô - CT 2018 làm mới, bổ sung số vật - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói, xi - Vấn đề ô măng, thuỷ tinh. Nêu được một số cách bảo nhiễm, xói mòn đất. thêm các YCCĐ của mạch nội liệu nhiễm, xói quản xi măng, các đồ dùng bằng thuỷ tinh. − Đề xuất, thực hiện dung “Đất” thuộc chủ đề “Chất” thường Quan sát nhận biết một số vật liệu xây dựng : mòn đất và được việc làm giúp bảo dựa trên 1 phần nội dung “Đất” dùng gạch, ngói, xi măng, đá vôi. bảo vệ môi vệ môi trường đất và của chủ đề “Môi trường và tài - Nhận biết một số tính chất của cao su, chất trường đất dẻo và tơ sợi. Nêu được một số công dụng, vận động những người nguyên thiên nhiên” của CT cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su, chất xung quanh cùng thực 2006; tích hợp YCCĐ về giáo dẻo và tơ sợi. Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ hiện. dục bảo vệ môi trường sợi nhân tạo.
  21. NẤM, VI KHUẨN NẤM, VI KHUẨN Nhận ra được vi khuẩn có kích Mới - Vi khuẩn thước nhỏ, không thể nhìn thấy - Đây là chủ đề bằng mắt thường; chúng sống ở được xây dựng khắp nơi trong đất, nước, sinh vật mới của CT khác, qua quan sát tranh ảnh, 2018; Một số video. YCCĐ liên - Vi khuẩn có lợi Trình bày được một đến hai ví dụ quan đến mạch về việc sử dụng vi khuẩn có ích chủ đề “Con trong chế biến thực phẩm. người và sức - Vi khuẩn có hại Kể được tên một đến hai bệnh ở khỏe” lớp 4 CT người do vi khuẩn gây ra; nêu 2006. được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh.