Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 33: Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)

ppt 37 trang Hải Phong 17/07/2023 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 33: Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_9_bai_33_dat_nuoc_tren_duong_doi_moi_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Bài 33: Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Gói câu hỏi 10 điểm
  2. Bài 33. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986- 2000) Hoàn cảnh lịch sử mới Đường lối đổi mới của Đảng Đường lối đổi mới của Đảng Nội dung bài học Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm ( 1986 – 1990) Quá trình thực hiện Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1991 - 1995) (1986 – 2000) Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm ( 1996 – 2000)
  3. Bài 33. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986- 2000) I. Đường lối đổi mới của Đảng 1. Hoàn cảnh lịch sử mới - Trong nước: ➢ Sau haiVì kế saohoạchđến nhà nămnước 5 năm từ 1976- 19851986, đấtĐảng nướcta taphải đạt được nhiều thành tựu,thực songhiện cũngđổi gặpmới? nhiều khó khăn. ➢ Đất nước lâm vào khủng hoảng cả về kinh tế và xã hội.
  4. Mua bán trước các cửa hàng mậu dịch thời bao cấp
  5. Cơm độn là một hình ảnh quen thuộc của Mâm cơm ngày nay thời kì bao cấp
  6. KHÁM PHÁ TRANH 1 2 LượcCông đồ cụ hệ sản thống xuất xã hộiquan đối lậptrọng với MộtĐâyAiCảnh là là người hình tượngmột thứctrongđưa thường Trung phânnhững gặp Quốcphối biểu thời vào tượnglương bao cải hệtrong thống tất tư cả bản các chủ lĩnh nghĩa vực ở Châu của thựccủacáchcấp ?quốc thờimở cửa giabao,? dâncấp .tộc trên thế giới? Âuđời. sống3. 4 5 6
  7. Năm 1980: -Tốc độ tăng trưởng kinh tế là 0,4 % (kế hoạch đề ra là 13 – 14%) - Nhập khẩu 1576 triệu tấn lương thực. Năm 1986: - Siêu lạm phát với 774,7%. - 7 triệu người thiếu đói.
  8. Bài 33. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986- 2000) I. Đường lối đổi mới của Đảng 1. Hoàn cảnh lịch sử mới - Quốc tế: + Cuộc cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hóa trên thế giới diễn ra mạnh mẽ. + Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa khác lâm vào khủng hoảng toàn diện, trầm trọng. Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới.
  9. I. Đường lối đổi mới của Đảng 2. Đường lối đổi mới của Đảng - Đường lối đổi mới của Đảng tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI ( 12 – 1986) - Được điều chỉnh bổ sung, phát triển tại Đại hội VII (1991), VIII (1996), IX (2001). Nội dung: + Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu của CNXH mà làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về CNXH với những bước đi, hình thức và biện pháp thích hợp. + Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, từ kinh tế , chính trị, đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa, đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi mới về kinh tế
  10. ĐẠI HỘI ĐẢNG LẦN THỨ VI ( THÁNG 12 – 1986)
  11. KINH TẾ Xóa bỏ Xây dựng Phát triển cơ chế nền kinh tế Mở rộng kinh tế quản lí quốc dân quan hệ hàng hóa kinh tế cơ cấu kinh tế nhiều thành tập trung nhiều ngành đối ngoại. phần bao cấp nghề
  12. Về đổi mới kinh tế: - Đảng chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường; - Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề, nhiều quy mô và trình độ công nghệ. - Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN. - Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
  13. Thực Xây dựng hiện chính sách nhà nước của đại đoàn kết dân tộc, dân, do dân và mở rộng đối vì dân ngoại CHÍNH TRỊ Xây dựng nền dân chủ, quyền lực thuộc về nhân dân
  14. Về đổi mới chính trị: - Đảng chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN, Nhà nước của dân, do dân và vì dân. - Xây dựng nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân. - Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác
  15. Dùng kẻng làm hiệu lệnh giờ làm việc (thời bao cấp).
  16. Số lượng hàng nhu yếu được phép mua qua mậu dịch quốc doanh cho cán bộ trung bình Mặt hàng Số lượng/tháng Thịt lợn 3 lạng (300gm) (nạc hoặc mỡ) Nước mắm 1,5 lít Rau 3–5 kg Dầu hỏa 4 lít
  17. Hình thức phân phối hàng hóa.
  18. CửaQuầy hàng bán mậu vải dịch thời thời bao bao cấp cấp. HìnhCửa ảnh hàng bánh vải trưng ngày ngày nay. nay
  19. Nội dung Liên Xô Trung Quốc Việt Nam Thời gian 1985 1978 1986 -Đa nguyên, đa Kiên trì sự lãnh Kiên trì sự lãnh đảng. đạo của Đảng, đạo của Đảng, Chủ trương - Chú trọng đổi mục tiêu XHCN. mục tiêu XHCN. mới chính trị. - Chú trọng đổi - Chú trọng đổi mới kinh tế. mới kinh tế. - CNXH sụp đổ. - Giữ vững ngọn - Giữ vững ngọn - Đất nước khủng cờ XHCN. cờ XHCN. Kết quả hoảng trầm trọng. - Là nền kinh tế - Làm thay đổi bộ thứ hai thế giới. mặt đất nước.
  20. II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986- 2000) -Đường lối đổi mới được nhân dân hưởng ứng và đạt được nhiều thành tựu: + Trong kế hoạch 5 năm (1986- 1990): cần tập trung sức người, sức của thực hiện bằng được nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn: lương thực- thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. Kết quả: từ chỗ thiếu ăn triền miên, năm 1988 còn phải nhập khẩu gạo, đến năm 1990, đáp ứng nhu cầu trong nước, có dự trữ và xuất khẩu, góp phần ổn định đời sống nhân dân. - Hàng hóa trên thị trường: nhất là hàng tiêu dùng, dồi dào, đa dạng và lưu thông thuận lợi, có tiến bộ về mẫu mã, chất lượng. -Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, mở rộng về quy mô, hình thức. Từ 1989 xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới sau Mĩ và Thái Lan
  21. - Trong kế hoạch 5 năm (1991-1995): vượt qua khó khăn thử thách, ổn định phát triển kinh tế, xã hội, đưa nước ta thoát khoit khủng hoảng. Kết quả: + Kinh tế tăng trưởng nhanh, GDP tăng bình quân hằng năm 8,2%, lạm phát từng bước bị đẩy lùi + Kinh tế đối ngoại phát triển, xuất – nhập khẩu mở rộng , vốn đầu tư nước ngoài tăng. + Hoạt động khoa học và công nghệ gắn bó hơn với nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội, thích nghi dần với cơ chế thị trường.
  22. - Kế hoạch 5 năm 1996-2000: + Mục tiêu tăng trưởng kinh tế nhanh + Hiệu quả cao và bền vững đi đôi với giải quyết những vấn đề bức xúc về xã hội. + Đảm bảo quốc phòng, cải thiện đời sống nhân dân; nâng cao tích lũy từ nội bộ nền kinh tế. -Thành tựu: GDP tăng bình quân hằng năm 7%; nông nghiệp phát triển . + Giữ vững ổn định xã hội. + Kinh tế đối ngoại phát triển. + Khoa học và công nghệ chuyển biến. + Giáo dục và đào tạo phát triển quy mô, chất lượng, hình thức. + Chính trị xã hội ổn định, an ninh đc tăng cường, đối ngoại mở rộng.
  23. -Những thành tựu đạt được trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986- 2000): + Tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân. + Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN. + Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế. - Khó khăn và yếu kém: + Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc, sức cạnh tranh thấp. + Vấn đề văn hóa xã hội còn bức xúc. + Tham nhũng, suy thoái của cán bộ còn nghiêm trọng. Đòi hỏi nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng vươn lên đỉnh cao mới. Theo đúng con đường: Dân giàu nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng văn minh theo định hướng XHCN.
  24. Hµng ngang sè 6 HµngHµng ngang ngang sè sè 1 2 HÀNG NGANG SỐ 5 Mét chÝnh 1s¸chN cñaH  §¶NngD trong N ®æi míi NÒnC«ng d©n chñcuéc x· § héiæi míi chñ ®· nghÜa h×nh ®¶m thµnh b¶o c¬ chÕ 2 chÝnh trÞ. QuanquyÒn điểmlîi thuéc củaT H ĐảngvÒỊ aiT? nµokhiR Ư ?đổiỜ mớiN G đất nước là không từ bỏ mục tiêu nào? 3 N G UHµngHÀYNGỄ NGANGngangN V Ă NS sèỐL 4 3I N H 4 K H Ủ N G H O Ả N G NhµVì kiÕn sao t¹o đất c«ng nước cuéc ta phải §æi míiđổi mới ®Êt ?nước. 5 X à H Ộ I C H Ủ N G H I à 6 Đ Ạ I Đ O À N K Ế T D  N T Ộ C K I N H T Ế
  25. 1.2.3. QuốcNhiệm hội vụ chungkhóa của VI hainước (Quốc miền ta hộisauđược chung đại lập ra) 4. Quốc hội khóa VI quyết định tên nước tathắngbởiquyết là cuộc gì định ?năm tổng quốc mùa tuyển kì xuân nước cử vào nămta thờilà gì1975. ?gian nào? Cờ đỏ sao vàng ThốngCộngCuộc nhất hòatổng đấtxã tuyển hội nước chủcử vềngày nghĩa mặt 25/4/1976. Việt nhà Nam nước.
  26. 4.5.3. QuốcQuốcNhiệm hộihội vụ chungkhóa của VI hainước quyết miền ta định đượcsau quốcĐại lập rakì bởi 2.1. QuốcTừ năm hội khóa1976, VI Sài quyết Gòn định – Gia tên Địnhnước tathắngcuộcđượcnước là gìtổng ta đổi?năm là tuyểntêngì ?mùa là cử gì xuân vào? thời năm gian 1975. nào? CộngThành hòa Cờxã phố hội đỏ chủHồsao nghĩa Chívàng Minh Việt Nam ThốngCuộc nhất tổng đất tuyển nước cử về ngày mặt 25/4/1976. nhà nước.
  27. 5.21 QuốcQuốcNhiệm hộihội vụ chungkhóa của VI hainước (Quốc miền ta hộiđượcsau chung Đại lập ra) bởi 3.4. QuốcTừ năm hội khóa1976, VI Sài quyết Gòn định – Gia tên Địnhnước thắngcuộcquyếtđượcta là gìtổng định đổi?năm tuyểntên quốc mùa là cửkì gì xuân nướcvào? thời nămta làgian gì1975.? nào? ThốngCộngCuộc nhấtThành hòatổng đất Cờxã tuyển phố hội đỏnước chủsaoHồcử vềngày nghĩaChívàng mặt 25/4/1976.Minh Việt nhà Nam nước.
  28. CỦNG CỐ BÀI Câu 1. Trong bối nào dưới đây, Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới (1986)? A. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất – kĩ thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp. B. Năng suất lao động và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế. C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm. D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế-xã hội.
  29. Câu 2. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới trong hoàn cảnh quốc tế như thế nào? A. Tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước có nhiều thay đổi, Liên Xô và các nước XHCN lâm vào khủng hoảng toàn diện, trầm trọng. B. Hệ thống XHCN thế giới sụp đổ, Liên Xô tan rã, phong trào cách mạng thế giới thoái trào. C. Hòa bình thế giới được củng cố, nhưng xung đột, khủng bố vẫn diễn ra ở một số khu vực. D. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
  30. Câu 3. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.
  31. Câu 4. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là A. phát triển kinh tế nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. B. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. C. cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư doanh. D. xây dựng một bước về cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
  32. Câu 5. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là A. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế- chính trị đến tổ chức. B. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới. C. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân. D. đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, pháy huy quyền làm chủ của nhân dân.
  33. Câu 6. Lí do nào dưới đây buộc Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới đất nước? A.Tình hình trong nước có nhiều thuận lợi, Đảng đổi mới để nắm bắt thời cơ. B. Đất nước lâm vào khủng hoảng toàn diện, tình hình thế giới có nhiều thuận lợi. C. Đất nước đang trên đà phát triển và được sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. D. Để khắc phục sai lầm, đưa đất nước thoát ra khỏi khủng hoảng và đẩy mạnh cách mạng xã hội chủ nghĩa.
  34. Câu 7. Xây dựng nền dân chủ XHCN, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
  35. Câu 8. Vì sao trong đường lối đổi mới (1986), Đảng chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm? A. Do đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. B. Do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng. C. Do yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân. D. Do hàng hóa trên thị trường khan hiếm.