Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Tiết 10: Nước Mĩ

ppt 37 trang Hải Phong 17/07/2023 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Tiết 10: Nước Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_9_tiet_10_nuoc_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 9 - Tiết 10: Nước Mĩ

  1. CHƯƠNG III : MĨ, NHẬT BẢN,TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ - Diện tích : 9.629.000km 2 -1776 Tuyên ngôn độc lập được - Số dân 296,5 triệu người công bố - 1783 Hợp chủng quốc (2005) Châu Mĩ thành lập. - Trước đây là thuộc địa của - Mĩ là nước cộng hòa liên bang. Anh
  2. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I/Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai: ? Sau chiến tranh thế giới thứ * Sau chiến tranh : từ 1945-1973 hai kinh tế nước Mỹ như thế nào ? Là nước giàu, mạnh nhất , chiếm ưu thế tuyệt đối trong ?Vì sao sau chiến tranh nước Mỹ giới tư bản. lại trở thành nước giàu mạnh nhất ? *Nguyên nhân phát triển : - Không bị chiến tranh tàn phá - Bán vũ khí cho các nước tham chiến -Áp dụng KHKT hiện đại vào SX * LáiCông súng xưởngtrong chiếnSX ô tranhtô
  3. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I. Tình hình kinh tế nước Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai * Sau chiến tranh : Là nước giàu, mạnh nhất, chiếm ưu thế tuyệt đối trong giới tư bản. *Nguyên nhân phát triển : - Không bị chiến tranh tàn phá - Bán vũ khí cho các nước tham chiến -Áp dụng KHKT hiện đại vào SX -Các công ti tập đoàn sức cạnh tranh lớn -Các chính sách biện pháp điều tiết nhà nước thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển Doanh nghiệp GM
  4. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I. Tình hình kinh tế nước Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai *Sau chiến tranh: từ 1945-1973 * Nguyên nhân phát triển: * Thành tựu: Mĩ nắm ¾ trữ lượng vàng thế giới Sản lượng CN chiếm hơn½ thế giới 35 Thế 30 Mỹ giới 25 Mĩ 20 Sản lượng nông nghiệp gấp 2 lần 15 Các 5 nước: Anh-Pháp-Đức-ý-Nhật nước khác 10 5 nước Mỹ 5 0
  5. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ I/Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai : * Thành tựu: Công Chiếm hơn một nửa SL nghiệp toàn thế giới 56,47% (1948) Nông Bằng 2 lần SL của Tây Đức nghiệp Anh+Pháp+ Nhật + Ý. Trữ lượng Nắm giữ 3/ 4 trữ lượng vàng Vàng thế giới. ( 24,6 tỉ USD) Mạnh nhất, độc quyền về Quân sự vũ khí nguyên tử Tàu biển 50% tàu trên biển Ngân 10 ngân hàng lớn nhất thế giới hàng là của người Mĩ * *Độc Mĩ quyềncó lực vềlượng hạt quânnhân sựnguyên mạnh tử
  6. Tiết 10: BÀI 8 : NƯỚC MĨ I/Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai : *Những thập niên sau: Vì sao kinh tế Mĩ lại từ 1973- nay. ? Những thập niên sau kinh tế suy giảm trong những thập -Không còn giữ ưu thế tuyệt niênMỹ sau như này ?thế nào ? đối như trước nữa. Công Chỉ còn chiếm 39,8% SL toàn + từ 1973-1982 khủng hoảng nghiệp thế giới + Từ 1984 phục hồi mức trung bình Vàng Chỉ còn : 11,9 tỉ USD +Từ 1991 đến nay: suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế Giá trị Trong 14 tháng bị phá giá 2 giới đồng Đô la lần ( 2/1973 và 2/1974 ) -Nguyên nhân suy giảm : Theo nhà sử học Mĩ : Uy-li-am-bơ + Tây Âu và Nhật Bản cạnh từ 1945 -2000 có 23 quốc gia bị Mĩ đưa tranh quân tấn công hoặc ném bom nguyên tử, +Thường xuyên khủng hoảng phóng tên lửa + Chi phí quân sự lớn
  7. Tiết 10 BÀI 8 : NƯỚC MĨ I/Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai : *Những thập niên sau : Chi phí cho quân sự của Mỹ sau chiến tranh Từ 1973 đến nay -Không còn giữ ưu thế - Chi 33 tỉ USD cho chiến tranh TG1 - Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh TG 2 tuyệt đối như trước nữa - Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều tiên -Nguyên nhân suy giảm - Chi 111 tỉ cho chiến tranh Việt Nam + Tây Âu và Nhật Bản - Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh cạnh tranh - Chi 76 tỉ cho chiến tranh Gnê cađa + Thường xuyên khủng - Chi 163tỉ cho chiến tranh Pa nama hoảng - Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xôma li + Chi phí quân sự lớn - Gần đây Chính phủ còn duyệt 40 tỉ + Chênh lệch giàu nghèo cho Chiến tranh chống khủng bố, quá lớn - Chi 344,2tỉ USD cho quốc phòng gấp 23 lần tổng ngân sách quân sự.
  8. Tiết 10: BÀI 8 : NƯỚC MĨ I/Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai : *Những thập niên sau: từ 1973 đến nay. - Không còn giữ ưu thế tuyệt đối như trước nữa + Từ 1973-1982 khủng hoảng + Từ 1984 phục hồi mức trung bình + Từ 1991 đến nay: suy thoái ngắn Nhưng vẫn đứng đầu thế giới Nguyên nhân suy giảm: + Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh +Thường xuyên xẩy ra khủng hoảng + Chi phí quân sự lớn + Chênh lệch giàu nghèo quá lớn
  9. Tiết 10 BÀI 8 NƯỚC MĨ II/ Sự phát triển về Khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh : a/ Thành tưụ : ?Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về KH –KT của Mĩ sau chiến tranh? *Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực . - Công cụ SX mới - Nguồn năng lượng mới - Nguồn vật liệu mới Siêu máy tính
  10. Nhµ m¸y ®iÖn nguyªn tö N¨ng lưîng mÆt trêi N¨ng lưîng giã N¨ng lưîng thñy triÒu
  11. Tiết 10 BÀI 8 NƯỚC MĨ II/ Sự phát triển về Khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh : a/ Thành tưụ : *Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực . - Công cụ SX mới, - Nguồn năng lượng mới - Nguồn vật liệu mới - Cách mạng xanh
  12. Tiết 10 BÀI 8 : NƯỚC MĨ II. Sự phát triển về khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh *Cách mạng xanh trong nông nghiệp
  13. Tiết 10 BÀI 8 NƯỚC MĨ II/ Sự phát triển về Khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh : a/ Thành tưụ : *Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực . - Công cụ SX mới, - Nguồn năng lượng mới - Nguồn vật liệu mới - Cách mạng xanh - Giao thông vận tải, thông tin liên lạc Đường Blue Rid Park way
  14. GIAOTHÔNG THÔNG TIN VẬNLIÊN TẢI LẠC Tµu ch¹y trªn ®Öm tõ Kết nối Internet Tốc độ trên 400km/h. Toàn cầu Phóng vệ tinh Start 1 của Việt Nam
  15. Tiết 10 BÀI 8 NƯỚC MĨ II/ Sự phát triển về Khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh : a/ Thành tưụ : *Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần 2 của nhân loại. Đạt thành tựu kỳ diệu trong nhiều lĩnh vực . - Công cụ SX mới, - Nguồn năng lượng mới - Nguồn vật liệu mới -Cách mạng xanh -Giao thông vận tải thông tin liên lạc - Vũ khí hiện đại - Chinh phục vũ trụ
  16. Tiết 10 BÀI 8 : NƯỚC MĨ II. Sự phát triển về khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh * Cách mạng chinh phục vũ trụ
  17. VÖ tinh nh©n t¹o (1957) GAGARIN (1961) §Æt ch©n lªn MÆt tr¨ng (1969) Ph¹m Tu©n (1980)
  18. TiẾT 10 : BÀI 8 NƯỚC MĨ II/ Sự phát triển về Khoa học kỷ thuật của Mĩ sau chiến tranh : a/ Thành tưụ : Sự phát triển KH- KT có tác Tácdụng dụng gì? : *Là nơi khởi đầu cuộc -Những phát minh khoa học giúp con cách mạng KHKT lần 2 người khám phá dưới đáy đại dương,đi của nhân loại. Đạt thành sâu vào lòng đất nghiên cứu bí mật của sự tựu kỳ diệu trong nhiều sống lĩnh vực . -Nghiên cứu thế giới vô cùng nhỏ bé của b/ Tác dụng : hạt nhân, đồng thời thám hiểm vũ trụ bao la đưa con người phát triển tầm cao mới - Nền kinh tế tăng trưởng văn minh hiện đại hơn. mạnh . > khoa học công nghệ được coi là chìa - Đời sống vật chất và tinh khóa của sự phát triển kinh tế, xã hội thần của người dân Mĩ có phồn vinh. nhiều thay đổi . -Hạn chế: ô nhiễm môi trường,khí hậu -Nguồn nước,chất thải
  19. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh : a/ Về đối nội : Nêu những nét nổi bật trong chính ?* Phong trào đấu tranh của người da đen -Chính trị: hai đảng cộng sách đối nội của Mĩ sau chiến tranh thế chốnggiới 2 nạn? phân biệt chủng tộc 1963 hòa và dân chủ thay nhau cầm quyền -Xã hội: nhiều mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội. +Mĩ ban hành các đạo luật phản động +Đàn áp, ngăn cản phong trào công nhân. +Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc .
  20. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh : a/ Về đối nội : - Chính trị: hai đảng cộng hòa và dân chủ thay nhau cầm quyền -Xã hội: nhiều mâu thuẫn giũa các tầng lớp xã hội +Mĩ ban hành các đạo luật phản động + Đàn áp, ngăn cản phong trào công nhân. + Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc . *Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của người da đỏ 1969-1973
  21. Tiết 10 BÀI 8 : NƯỚC MĨ III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ sau chiến tranh Thái độ của nhân dân Mĩ ra sao ? *Những cuộc biểu tình phản đối chính phủ thường xuyên xảy ra
  22. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Hình ảnh các đời Tổng thống Mĩ từ 1945-> nay Turman Eisenhover Ken nơdi Johson Nic-son Rigan
  23. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Bush B. Clinton *Barrack - Obama
  24. b/ Đối ngoại : ?Thảo luận : Đễ phục vụ mưu đồ bá chủ thế giới chính phủ Mĩ đã có những chính đối ngoại như thế nào ? Các chính sách nhằm mục đích gì? Chính sách đối ngoại Mục đích - Đề ra “chiến lược toàn cầu ” Chống phá các nước XHCN, đẩy lùi PT GPDT -Tiến hành “Viện trợ” các nước. Khống chế các nước nhận viện trợ -Chạy đua vũ trang,thành lập các Lôi kéo các nước vào cuộc chiến khối quân sự. Gây nhiều cuộc tranh xâm lược nhằm thực hiện chiến tranh XL âm mưu mới của Mĩ - Tiến hành xác lập trật tự thế giới “đơn cực ”do Mĩ chi phối Trở thành bá chủ, thống trị và khống chế . toàn thế giới
  25. BÀI 8 : NƯỚC MĨ III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ sau chiến tranh b. Đối ngoại * Mỹ lôi kéo các nước lập các khối quân sự 2. Đối ngoại
  26. III/ Chính sách đối nội, đối Nhật 1945 Việt Nam 54 -73 ngoại của Mĩ sau chiến tranh Trung Quốc 45- 46 Cam pu chia 69-70 a/ Về đối nội : 50-53 b/ Đối ngoại : Triều Tiên 50- 53 Li bi 1969 - Đề ra “chiến lược toàn cầu Goa ta mê la 1954 Grê na đa 1983 -Tiến hành viện trợ các nước 1960 1967 - Chạy đua vũ trang, thành Inđô nê xi a 1958 En xan va đo Những lập các khối quân sự. Gây năm 80 nhiều cuộc chiến tranh XL. Cu Ba 59-61 Ni ca ra goa 80 - Năm 1991 Mĩ tiến hành Công Gô 1964 Pa ra ma 1989 xác lập trật tự thế giới Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 “đơn cực ”do Mĩ chi phối Lào 64-73 Áp ganixtan 1998 và khống chế thế giới. Nam tư 1999
  27. TiẾT 10 : BÀI 8 NƯỚC MĨ III/ Chính sách đối nội,đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh * Bức tường ghi tên những người lính Mĩ chết ở chiến tranh xâm lược Việt Nam 1954-19733
  28. BÀI 8 : NƯỚC MĨ III/ Chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh : Chiến lược toàn cầu là mục tiêu, kế hoạchcủa a/ Về đối nội : Mĩ nhằm làm bá chủ thế giới. b/ Đối ngoại : Tuy nhiên Mĩ đã thực hiện 1 số mưu đồ nhưng cũng vấp phải nhiều thất bại nặng nề trong -Mĩ đề ra chiến lược toàn chiến tranh XLViệt Nam . cầu - 1973 Mĩ kí hiệp định pa-ri rút về nước. - Chạy đua vũ trang, -Năm 1972 Nich-xơn thămTrung Quốc , Liên thành lập các khối quân Xô thực hiện sách lược hòa hoãn với 2 nước lớn nhằm chống lại pt CM sự. Gây nhiều cuộc chiến -Năm 1989 c/tr lạnh kết thúc trật tự 2 cực I-an tranh xâm lược. –ta tan rã. Mĩ xác lập thế giới đơn cực khống - Năm 1991 Mĩ xác lập chế.TG không bao giờ chấp nhận trật tự thế giới “đơn cực” -11/7/1995 Mĩ bình thường quan hệ ngoai giao do Mĩ chi phối, khống chế Việt Nam thế giới -Vụ khủng bố 11/9/2001 dẫn đến sự thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại Mĩ TK XX
  29. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Chuyến thăm Việt Nam đầu tiên của tổng thống Mỹ B. Clintơn (11/2000)
  30. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Vụ khủng bố 11/9/2001
  31. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ BÀI TẬP: Chọn các nội dung thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ là một nước .giàu, mạnh.1. . nhất trong giới Tư bản.Vì không bị chiến tranh tàn phá, lại có điều kiện để sản xuất cho nên Mĩ là nơi .khởi đầu cuộc CMKH2 -KH lần của2 nhân loại. Nhưng những thập niên sau Mĩ không cònChiếm . ưu thế3. . tuyệt đối như trước nữa , nền kinh tế đã có nhiều .suy4 . giảm .Chính phủ Mĩ đã thực hiện nhiều chính sách .Đối nội, 5đối. ngoại nhằm thực hiện mưu đồ Bá chủ thế6 giới Như .Chạy đua7. vũ trang ,thành lậpcác . khối quân8. sự Lôi kéo, khống chế các nước. Gây .Chiến tranh9 . xâm lược .Thực hiện nhiều biện pháp để thiết lập Trật tự thế giới .“đơn10 . .cực” do Mĩ hoàn toàn .Chi phối và khống11. chế thế. giới
  32. * Củng cố bài học: Từ 1945-1973 Mĩ chiếm ưu thế về mọi mặt Tình hình kinh tế Từ 1973đến naykinh tế Mĩ không sau chiến tranh còn giữ ưu thế như trước nữa Nước Thành tựu khoa Mĩ nước khởi đầu cách mạng Mĩ học kỹ thuật khoa học kỹ thuật lần thứ hai Chính trị: đảng cộng hòa và Chính sách đối nội dân chủ thay nhau cầm quyền Xã hội: nhiều mâu thuẫn giai cấp đối ngoại Đối ngoại: Mĩ đề ra chiến lược toàn cầu Thiết lập thế giới đơn cực chi phối, khống chế thế giới
  33. TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ * Hướng dẫn học bài: Học bài và nắm vững nội dung cơ bản Xem và soạn bài 9 Nhật Bản Sưu tầm tài liệu, hình ảnh liên quan đến bài học