Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng

ppt 13 trang buihaixuan21 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_7_chuong_4_bai_4_don_thuc_dong_dan.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Khối 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng

  1. Cho đơn thức 3x2y a) Hãy cho biết: Phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức trên . b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến với phần biến của đơn thức trên
  2. BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
  3. ?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn -Bạn Phúc nói đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai thức đồng dạng”. đơn thức trên có phần biến khác nhau Bạn phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em như thế nào?
  4. Bài 15(sgk/34): Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng 5 x2y ; xy2 ;  1 x2y ; 2xy2 ; x2y ; 3 2 1 xy2 ;  2 x2y ; xy 4 5 Giải Nhóm 1: 5 x2y ; x2y ;  2 x2y;  1 x2y 3 5 2 Nhóm 2: xy2 ; 2xy2 ; 1 xy2 4 Nhóm 3: xy
  5. Tính nhanh • 54.12 + 46.12 = (54+46).12 = 100 . 12 = 1200 • 2xy + 5xy = (2+5).xy = 7xy
  6. BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng 2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Ví dụ : Tính tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3 Giải : xy3 +5xy3 +( - 7xy3 ) = [1+ 5 +(-7)]xy3 = -xy3
  7. Bài tập. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2. Giải 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2 = (6 - 3 - 2)x5y2 = x5y2
  8. Bài tập 17tr35 SGK Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1: GIẢI Ta có 1 5 3 5 5 5 1 3 5 5 x y − x y + x y = − + x y 2 4 4 2 4 4 = x5y Thay x = 1 và y = -1vào biểu thức x5y ta có (1)5.( - 1 ) = 1.( -1 ) = - 1 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 là - 1
  9. BÀI TẬP Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống: a) 3x2 + 2x 2 = 5x2 b) -2x 2 y - 2x2y = - 4x2y
  10. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Hệ Cùng Cộng Giữ số phần (trừ) nguyên khác biến các phần 0 hệ số biến
  11. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa đơn thức đồng dạng, cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng - BTVN : 15;16; 19; 21;23 trang 34; 35; 36 SGK.
  12. E (-5)x2y - (-5)x2y = T -6xy2 - 6xy2 = 1 S 5xy - xy+ xy = 3 3 3 3 U x y -3x y +5x y = 2 2 1 2 1 M 2x + 3x - x = Ô - xy + xy = 2 2 9 17 1 x2 0 xy 3x3y xy - 12xy2 2 3 2 M E S U Ô T