Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1

ppt 10 trang buihaixuan21 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chu_de_on_tap_chuong_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 1

  1. HỌC TRỰC TUYẾN ƠN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 Mơn: Đại số
  2. I. Kiến thức cần nhớ: 1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R R Q  I =  - 5 − 3 I Q  R Q 1 1, (235) 3 1,24596 I  R 2 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x nếu x 0 x = − x nếu x < 0
  3. Hoàn3. Các thành phép các tốn công trong thức sau:Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phép tốn luỹ thừa: ab ab+ (Với x, y Q; m, n N) a) Phép cộng: += n mm m ax) = x. x . x x n thõa sè ab ab− b) Phép trừ: −= mn mn+ mm m b). x x = x c): xmn x = xmn− (x 0, m n ) ac ac. c) Phép nhân: = dx)()mn= mn. bd bd. x (bd , 0) e)(.) x y n = xynn. ac ad ad. n n d) Phép chia: : =  = x x bd bc (y 0) bc. g) = n (b , c , d 0) y y h); x10==x x 1
  4. 4. Tỉ lệ thức ac a) Định nghĩa: ==hay a:: b c d một tỉ lệ thức bd b) Tính chất: ac + Tính chất 1: Nếu = thì a.d = b.c bd a c d c ==; b d b a + Tính chất 2: a. d= b . c( a , b , c , d 0) a b d b ==; c d c a c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a+− c a c = = =(b d,. b − d ) b d b+− d b d ace aceaceace+ + − + = = = = = = = bdf bdfbdfbdf+ + − +
  5. II. Luyện tập: 1. Bài tập trắc nghiệm: Bài 1 Câu 1. Điền các dấu ( , ,) thích hợp vào ơ trống: 3 a) 2 Q d) 16 I 4 b) 0,1(35) I e) – 4 R c) − 2 I g) I  R
  6. Câu 2: | x | = 7,25 thì: A. x = 7,25 C. x = 7,25 B. x = -7,25 D. Khơng câu nào đúng 5 Câu 3: x =−1 thì: 4 5 9 A.x = 1 C. x = 4 4 9 B. x =− D. Khơng cĩ giá trị nào của x 4 thỏa mãn
  7. Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là: A. 4 C. 42 B. 43 D. Kết quả khác ac Câu 5: Từ tỉ lệ thức = (a, b, c, d ≠ 0) ta cĩ thể suy ra: bd ab da A. = C. = cd cb ab bd B. = D. = dc ca
  8. . 2. Bài tập tự luận: : * Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu cĩ thể): 2 12 − a) 0,5. 100−+ . 16 43 2 8 2 5 2 2 b) 5 .+− 5 . 5 . 7 11 7 11 7 11 1 5 1 7 c)23 . − − 13 : − 3 7 3 5
  9. * Dạng 2: Tìm x: Bài 3: Tìm x, y biết: 5 7 2 a) x + − = 6 9 9 b) (4x – 3)2 = 25 c) (x + 5)3 = - 64 d) 7x = 3y và x – y = 16 xy e) = và x.y = 54 23
  10. Bài 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây nhân ngày mơi trường thế gới. Biết tổng số cây trồng được của ba lớp là 150 cây và số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tínhsố cây trồng được của mỗi lớp7A, 7B, 7C.