Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

ppt 15 trang buihaixuan21 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_2_cong_tru_huu_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

  1. Tuần: 1 Tiết : 2 BÀI 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỬU TỈ I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thỏi độ : a. Kiến thức: - Học sinh biết cỏch cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. b. Kĩ năng: - Vận dụng cỏc tớnh chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. c. Thỏi độ - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. - Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
  2. II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học. 1. GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. HS: SGK, bảng nhúm, thước kẻ. III. Tổ chức hoạt động học của học sinh : 1. Khởi động : 2. Hỡnh thành kiến thức :
  3. a) Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ 2 số hữu tỉ?: b) Nờu cỏch biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số. 7 Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. - 4 Bài giải -2 N -1 0 1 2
  4. Cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ: - Ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cựng mẫu dương. 1)- NờuSo sỏnh cỏchhai so sỏnhtử số ,hai số hữusố hữutỉ nào tỉ. cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. Bài 3: (SGK/8) 2) So sỏnh cỏc số hữu tỉ sau: 2 -3 -213 18 -3 a) và b) và c) -0,75 và -7 11 300 -25 4 Bài giải -213 -71 -75 -3 a) x =2 = -2 = -22 = -0,75 = = -7 7 77 300 100 100 4 -3 -21 18= -72 y = = -25 100 -3 11 77 => -0,75 = 4 Vỡ -22 0 Vỡ -71 > -72 và 100 > 0 -22 -21 -71 -72 => > 77 77 100 100 2 -3 -213 18 => > -7 11 300 -25
  5. Bài 5: (SGK/8) ab Giả sử x= ;y= (a,b,m Z,m>0) và x x + x + + x < z < y 2m m 2m m
  6. ab Với x= ,y= (a,b,m Z,m>0) , ta cú: mm a b a + b x + y = + = m m m a b a - b x - y =− = m m m
  7. 2 1 Tớnh: a) 0,6 + b) − (-0,4) -3 3 Bài giải 2 6 -2 3 -2 9 -10 9 + (-10) -1 a) 0,6 + = + = + = + = = -3 10 3 5 3 15 15 15 15 1 1 -4 1 -2 5 -6 5 - (-6) 11 b) - (-0,4) = - = - = - = = 3 3 10 3 5 15 15 15 15
  8. Bài 6: (SGK/10) Tớnh: -1 -1 -8 15 -5 2 a) + ; b) - ; c) + 0,75; d) 3,5 - (- ) 21 28 18 27 12 7 Bài giải -1 -1-4 -3 -4 + (-3) -7 -1 a) + =+ = = = 21 28 84 8484 84 12 -8 15-4 5 -4 - 5 -9 b) - =- = = = -1 18 27 9 999 -5-5 3 -5 9 -5 + 9 4 1 c) + 0,75 =+ = + = = = 1212 4 12 12 12 12 3 235 2 7 2 49 4 49 - (-4) 53 d) 3,5 - (- ) =- (- ) = - (- ) = - (- ) = = 710 7 2 7 1414 14 14
  9. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đú. Với mọi x, y, z Q: x + y = z => x = z - y
  10. Tỡm x, biết. 12 23 a) x - = - b) - x = - 23 74 Bài giải 23 21 b) x = - (- ) a) x = - + 74 32 -4 3 8 21 =+ = - (- ) 66 28 28 -4 + 3 8 - (-21) = = 6 28 -1 29 = = 6 28 -1 29 Vậy x= Vậy x= 6 28
  11. Chỳ ý: (SGK/9) Trong Q, ta cũng cú những tổng đại số, trong đú cú thể đổi chỗ cỏc số hạng, đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc số hạng một cỏch tựy ý như cỏc tổng đại số trong Z
  12. Bài tập: Cho biểu thức: 2 1 5 3 7 5 A=6- + -5+ - -3- + 3 2 3 2 3 2 Hãy tính giá trị của A theo hai cách: Cách 1: Trớc hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
  13. Bài 9: (SGK/10) Tỡm x, biết. 13 26 a) x + = c) -x - = - 34 37 Bài giải 62 31 c) x = - a) x = - 73 43 94 9 14 =- =- 12 12 21 21 9 - 4 9 -14 = = 12 21 5 -5 = = 12 21 5 -5 Vậy x= Vậy x= 12 21
  14. -Học thuộc cụng thức tổng quỏt và quy tắc “chuyển vế” - Bài tập: 7, 8, 9 (SGK/10) 12 (SBT/5) - ễn tập qui tắc nhõn, chia phõn số, cỏc tớnh chất của phộp nhõn trong Z, phộp nhõn phõn số.