Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

ppt 15 trang buihaixuan21 7330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_tiet_11_tinh_chat_cua_day_ty_so_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

  1. Kính chào Quý thầy cơ và các em học sinh
  2. Kiểm tra bài cũ: 23 *BT1. Cho tỉ lệ thức: = 46 Hãy so sánh các tỉ số 23 + và 23 − với các tỉ số 46+ 46− trong tỉ lệ thức đã cho. 234 *BT2. Cho == .Hãy so sánh các tỉ số sau 468 với các tỉ số đã cho. 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 ; 4+ 6 + 8 4 − 6 + 8
  3. Giải BT 1 : BT2: 234 1 23 1 = = = = = 468 2 46 2 23+ 51 234++ 91 == == 46+ 10 2 4++ 6 8 18 2 23− −11 2−+ 3 4 3 1 == = = 4 − 6 −22 46− + 8 62 Vậy: Vậy: 2 3 2+− 3 2 3 1 = = = = 2 3 4 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 1 46 4+− 6 4 6 2 = = = = = 4 6 8 4 +6+ 8 4 − 6 + 8 2
  4. Tiết 11 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: acac+ ac− = = = (b − d; b d ) bdbd+ bd− Mở rộng : a c e a++ c e a−+ c e a−− c e = = = = = b d f b++ d f b−+ d f b−− d f (Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) 2 3 2+− 3 2 3 1 = = = = 46 4+− 6 4 6 2 2 3 4 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 1 = = = = = 4 6 8 4 +6+ 8 4 − 6 + 8 2
  5. Áp dụng : (BT 54 – sgk/30) xy Tìm hai số x và y biết : =+= và xy16 35 Thảo luận nhĩm (3 phút) Đáp án Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ : xy xy+ 16 == = = 2 35 35+ 8 x Từ : =2 x =2.3 = 6 3 y =2 y =2.5 = 10 5
  6. Tiết 11 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 2. Chú ý : abc Khi cĩ dãy tỉ số == , ta nĩi các số 2 3 5 a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 : 5
  7. 2. (SGK) Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nĩi sau: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9;10 Giải Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a, b, c. Vì số học sinh của ba lớp tỉ lệ với các số 8; 9; 10 nên ta cĩ : a b c == 8 9 10
  8. Bài tập : Cho ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5 và a - b + c = 24. Tìm ba số a, b, c?. Bạn Lan giải như sau, hỏi bạn Lan giải đúng hay sai? Giải : Vì theo đề bài ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba abc số 3;4;5 nên ta cĩ: = = và a − b + c = 24 3 4 5 Bạn Lan Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: giải sai a b c a−+ b c 24 = = = = =12 3 4 5 3+− 4 5 2 a Từ : =12 a =3.12 = 36 3 b =12 b =4.12 = 48 4 c =12 c =5.12 = 60 5
  9. Lời giải đúng: Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 abc ta cĩ: = = và a − b + c = 24 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: a b c a− b+ c 24 = = == = 6 3 4 5 3− 4+ 5 4 a Từ: = 6 a =3.6 = 18 3 b = 6 b =4.6 = 24 4 c = 6 c =5.6 = 30 5
  10. abc Cho dãy tỉ số bằng nhau: == 2 3 5 Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng, cách nào áp dụng sai ? Hãy điền dấu “x’’ vào ơ thích hợp? Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai a b c a – b + c = = = X 2 3 5 2 – 3 + 5 a b c a+− b c = = = X 2 3 5 2−+ 3 5 a b c a+− b c = = = X 2 3 5 5+− 3 2 a b c a−− b c = = = X 2 3 5 2−− 3 5
  11. Ghi nhớ : a c e Từ: == b d f Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: a c e a+ c++ e a− c e = = = = = b d f b+ d+ f b− d+ f (Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa)
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Học thuộc tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau 2.Làm các bài tập 55; 56; 57(SGK/Trang 30).
  13. Xin trân trọng cảm ơn các thầy, cơ 10 giáo cùng các em học sinh 10 10 10