Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị

ppt 21 trang buihaixuan21 6630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_tiet_36_on_tap_chuong_2_ham_so_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị

  1. §¹i lîng §¹i lîng §å thÞ hµm sè tØ lÖ thuËn tØ lÖ nghÞch y = ax (a 0 )
  2. TIẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: 1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch a Công y= kx( k 0); ya= ( 0); thức x 1 a x= y( k 0) x=( a 0); xy = a ( a 0) Chú ý k y yyy 1) Tỉ12 số= hai giá =trị tương3 = ứng = k 1) Tích hai giá trị tương ứng củax chúng x luôn không x đổi. củax1 chúng y 1= luôn x 2 y không 2 = x đổi. 3 y 3 = = a Tính 1 2 3 chất 2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại 2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này x y x y x1 y 2 x 1 y3 lượng1 này== bằng 1 tỉ; số hai 1 giá trị 1tương ; bằng nghịch== đảo của; tỉ số hai giá trị ; tương ứng của đại lượng kia x2 y 2 x 3 y 3 ứng củax2 đại lượng y 1 kia x 3 y 1
  3. 2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) §å thÞ cña hµm sè y = ax ( a 0 ) lµ mét ®êng th¼ng ®i qua gèc to¹ ®é y *Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) 3 yA A(x ; 2 • A yA) - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy . 1 - Chọn điểm A(xA; yA) -3 -2 -1 thuộc đồ thị hàm số o 1 2 x 3 x Đường thẳng OA là đồ thị -1 A hàm số y = ax ( a 0 ) -2 -3
  4. B. ÔN TẬP BÀI TẬP: Bài tập 1 : Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ? xy 11= xy22
  5. Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hoàn thành công việc lao động trong bao lâu ? xy (Giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như 12= xy nhau) 21
  6. Bài tập 3 : a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau : y 5 D 4 (2; 4) 3 (-2; 2) A 2 1 B(-4; 0) C (1 ; 0) -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 -1 x G -2 (-3; -2) F (0 ; -2) E(4 ; -2) -3 -4 -5
  7. Bài tập 3 : b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng một mặt phẳng tọa độ y (II) 5 (I) D 4 3 A 2 1 B C -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 -1 x G -2 F E -3 -4 (III) (IV) -5
  8. Bài tập 4 : Cho đồ thị hàm số y = f(x)= 2x - 2 a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0;-2) ; B(-1;1) c) Cho điểm C(m; 2) thuộc đồ thị hàm số. Hãy tìm m.
  9. TiẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: 1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch a Công y= kx( k 0); ya= ( 0); thức x 1 a x= y( k 0) x=( a 0); xy = a ( a 0) Chú ý k y yyy 12= =3 = = k x x x x1 y 1= x 2 y 2 = x 3 y 3 = = a Tính 1 2 3 chất x y x y x y x y 1== 1; 1 1 ; 1== 2; 1 3 ; x2 y 2 x 3 y 3 x2 y 1 x 3 y 1
  10. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
  11. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : a. 75 b. 3 1 c. 10 d. 3
  12. Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng : 5 a. b. 30 3 3 c. d. 60 5
  13. Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 . Số đo các góc A,B,C lần lượt là : a. 80 ; 60 ; 40 b. 60 ; 80 ; 40 c. 60 ; 40 ; 80 d. 40 ; 60 ; 80
  14. Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 , y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 6 . Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch , và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? 1 a. Tỉ lệ nghịch ; 3 b. Tỉ lệ nghịch ; 3 1 c. Tỉ lệ thuận ; 3 d. Tỉ lệ thuận ; 3
  15. Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận .Cột giá trị nào sau đây sai ? Cột I II III IV x -6 -3 2 9 y 2 1 2 -3 3 a. Cột III b. Cột IV c. Cột I d.Cột II
  16.  Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm. Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất Laøm BTVN . Chuaån bò buổi sau:” Chương 1- Hình học”.
  17. ®¸p ¸n: häc vÑt
  18. Bµi tËp vÒ nhµ