Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân số thập phân

ppt 9 trang buihaixuan21 2640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_10_luyen_tap_gia_tri_tuyet_doi_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 10: Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân số thập phân

  1. Tuần: 3 Tiết: 10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ: a. Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. b. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. c. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
  2. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học - Năng lực tính toán II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học. 1. GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: 1. Khởi động: 2. Hình thành kiến thức:
  3. Bài 17: (SGK/15) Tìm x, biết: 1 2 a. x = b. x = 0,37 c. x = 0 d. x = 1 5 3 Bài giải 11 a) x = x = ± 55 b) x = 0,37 x = ±0,37 c) x = 0 x = 0 22 d) x = 1 x = ±1 33
  4. Bài 18: (SGK/15) Tính: a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73 c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25 Bài giải a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32 c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027 d) (-9,18):4,25 = - 2,16
  5. Bài 21/15 (sgk) a) Trong các phấn số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? −14; − 27 ; − 26 ; − 36 ; 34 35 63 65 84− 85 −3 b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 7 HD −2 −3 a) −−14 = 26 = 34 = −−27== 36 35 65− 85 5 63 84 7 3 3− 6 b) −3= = − = 7 −7 7 14
  6. Bài 22/16 (sgk) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần 0, 3 ; −5 ; −− 1 2 ; 4 ; 0 ; 0 , 875 6 3 13 −12 − 0,875 − 5 0 0,3 4 HD 3 6 13 Bài 23/16 (sgk) Dựa vào tính chất "nếu x
  7. Bài 24a/16 (sgk) Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh −2,5.0,38.0,4 − 0,125.0,15. − 8 a) = −2,5 .0,4.0,38 − − 8.0,125 .3,15 = −1 0.38 . − 1 .3.15 =−0.38 − − 3,15 =2,77
  8. Bài 25a/16 (sgk) Tìm x biết x−= 1,, 7 2 3 x−1,7 Ta có x−=1,7 −− x 1,7 Ta có xx−1,7 = 2,3 − 1,7 = 2,3 nếu x 1,7 xx =2,3 + 1,7 = 4 Và xx−1,7 = 2,3 − − 1,7 = 2,3 nếu x 1,7 −x +1,7 = 2,3 −x =2,3 − 1,7 −x = 0,, 6 x =− 0 6
  9. -Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Bài tập: 25, 27, 28, 31 , 4.3 (SGT/12, 13,14) - Ôn tập lũy thừa của một số tự nhiên. Tiết sau học bài lũy thừa của một số hữu tỉ.