Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

ppt 20 trang buihaixuan21 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

  1. Kiờ̉m tra bài cũ 1/ Phát biờ̉u quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 2/ Làm tính chia: a/ 10x3y2 : 2x2 b/ 3xy2 : 4xy
  2. Đỏp ỏn * Quy tắc: Muụ́n chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hờ́t chia B) ta làm như sau: – Chia hợ̀ sụ́ của đơn thức A cho hợ̀ sụ́ của đơn thức B. 1010xx22yy22 :: 22xx22 =5 10 : 2 = 5 
  3. Đỏp ỏn    •Quy tắc: Muụ́n chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hờ́t chi B) ta làm như sau: - Chia hợ̀ sụ́ của đơn thức A cho hợ̀ sụ́ của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biờ́n trong A cho lũy thừa của cùng biờ́n đú trong B. 10 : 2 = 5 10x3y2 : 2x2 = 5x x3 : x2 = x 
  4. Đỏp ỏn    * Quy tắc: Muụ́n chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hờ́t chi B) ta làm như sau: - Chia hợ̀ sụ́ của đơn thức A cho hợ̀ sụ́ của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biờ́n trong A cho lũy thừa của cùng biờ́n đú trong B. 10x3y2 : 2x2 = 5 2 10 : 2 = 5 xy x3 : x2 = x y2 : y0 = y2 
  5. Đỏp ỏn    * Quy tắc: Muụ́n chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hờ́t chi B) ta làm như sau: - Chia hợ̀ sụ́ của đơn thức A cho hợ̀ sụ́ của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biờ́n trong A cho lũy thừa của cùng biờ́n đú trong B. - Nhõn cỏc kờ́t quả vừa tỡm được với nhau. 1010xx3y2 : 22xx2 = 5xy2 10 : 2 = 5 3 x3 : x2 = x 3xy2 : 4xy = y 4 y2 : y0 = y2 
  6. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: Cho đơn thức 3xy2 . - Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ; - Chia cỏc hạng tử của đa thức đú cho 3xy2 ; - Cộng cỏc kết quả vừa tỡm được với nhau . Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (– 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 2x2 – 3xy + Thương của phộp chia là đa thức : 3
  7. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: SGK/27 Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2 ) + (– 9x2y3 : 3xy2) +(5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 Thương của phộp chia là đa thức : 2x2 – 3xy + 3
  8. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) Bài 63: (Sgk trang 28) Khụng làm tính chia, hóy xột xem đa thức A cú chia hết cho đơn thức B khụng: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vỡ tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
  9. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: SGK/27 Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (–9x2y3 : 3xy2 ) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 Thương của phộp chia là đa thức: 2x2 – 3xy + 3 QUYMuốnTẮCchia: Muốnđa thứcchiaA chođa thứcđơn thứcA choB đơn(trườngthứchợpB (trườngcỏc hạnghợptử củacỏc đahạngthứctửAcủađềuđachiathứchếtAchođềuđơnchiathứchếtB)chota đơnlàmthứcnhư B),thế tanào?chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng cỏc kết quả với nhau.
  10. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) Vớ dụ. Thực hiện phộp tính: (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 Giải : (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 = ( 40x 8y23y–4 7: 5x– 3yxy2) 2+ (– 35x3y2 : 5x3y2) + (– 2x4y4 : 5x3y2) 2 * Chỳ= 8ýy:2 (SGK– 7 – trangxy2 28) 5 * Chỳ ý : Trong thực hành ta cú thể tớnh nhẩm và bỏ bớt một số phộp tớnh trung gian.
  11. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28)
  12. ?2 a. Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):(– 4x2) Bạn Hoa viết: A(4x4– 8x2y2 + 12x5y)B= – 4x2(–x2 + 2yQ2 – 3x3y) Nên (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):(– 4x2) = –x2 + 2y2 – 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Đỏp ỏn: – Lời giải của bạn Hoa là đỳng. – Vỡ ta biờ́t rằng: nờ́u A = B.Q thỡ A:B = Q 
  13. Đờ̉ chia mụ̣t đa thức cho mụ̣t đơn thức, ngoài cỏch ỏp dụng quy tắc, ta còn cú thờ̉ làm thờ́ nào? Đờ̉ chia mụ̣t đa thức cho mụ̣t đơn thức, ngoài cỏch ỏp dụng quy tắc, ta còn cú thờ̉ phõn tớch đa thức bị chia thành nhõn tử mà cú chứa nhõn tử là đơn thức rồi thực hiợ̀n tương tự như chia mụ̣t tớch cho mụ̣t sụ́. 
  14. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) b/ Làm tớnh chia: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
  15. ?2 b. Làm tính chia: (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y Giải: Cách 1 3 (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y = 4x2 – 5y – 5 Nháp : 20x4y : 5x2y = 4x2 –25 x2y2 : 5x2y = – 5y 3 –3x2y : 5x2y = – 5 Cách 2: Phân tích 20x4y – 25 x2y2 – 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y 
  16. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tớnh chia: a/ (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): ( − x) 2
  17. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tớnh chia: a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3 = –x3 + – 2x 2 = –x3 – 2x + 3 2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): ( − x) 2 = −2x22 + 4xy − 6y
  18. THI GIẢI TOÁN NHANH Cú hai đội chơi, mỗi đội gồm 5 HS , cú 01 viờn phấn, học sinh trong đội chuyền tay cho nhau viết,mỗi bạn giải một bài, bạn sau cú quyền chữa bài cho bạn liền trước , đội nào làm đỳng và nhanh hơn là thắng .
  19. Làm tớnh chia a,(7.35−+ 3 4 3 6 ) :3 4 b,(5 x4−+ 3 x 3 x 2 ) :3 x 2 11 c,(): x3 y 3−− x 2 y 3 x 3 y 2 x 2 y 2 23 322 d, 5( a− b ) + 2( a − b ) : b − a e,( x33++ 8 y ) :( x 2 y )
  20. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) 1/ Học thuụ̣c bài và trả lời cỏc cõu hỏi sau: a, Khi nào đơn thức A chia hờ́t cho đơn thức B? b, Khi nào đa thức A chia hờ́t cho đơn thức B? c, Phỏt biờ̉u quy tắc chia đa thức cho đơn thức? 2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)