Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_3_rut_gon_phan_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Rút gọn phân thức
- [Cõu 1]. Viết dạng tổng quỏt tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số ? A A . M = (M là một đa thức khỏc đa thức 0) B B . M A A : N = (N là một nhõn tử chung) B B : N [Cõu 2]. Dựng tớnh chất cơ bản của phõn thức, hóy giải thớch vỡ sao cú thể viết: (x+ 1) x22 x = (x− 1)( x + 1) x − 1 (x+++ 1) xxx222 ( x++ 1) xxx2 ::((x + 1) x 2 vỡ: === = (((xxx -1)(-1) x+++ 1) ( x -1)( xxx++ 1):1) :(()x +1 1) x -1-1 Rỳt gọn phõn thức
- 4 phỳt HOẠT ĐỘNG NHểM Nhúm 1 và 2 3 Bài tập 1:Cho phõn thức: 4x 10x 2 y a) Tỡm nhõn tử chung của cả tử và mẫu b) Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung. Nhúm 3 và 4 Bài tập 2: Cho phân thức: 5x+10 25x2 +5x a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tỡm nhân tử chung của chúng. b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- 2. Cỏch rỳt gọn phõn thức Nhận xột: (sgk/39) Muốn rỳt gọn một phõn thức đại số ta cú thể: +Bước 1: Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung. +Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung.
- * MuốnRỳt rỳtgọn gọnphõn một số Rỳt gọn phõn thức phõn thức ta cú thể : -Tỡm ước chung - Tỡm nhõn tử chung - Phõn tớch tử và mẫu ( ƯCLN ) thànhG nhõn tử (nếu cần) đểiả tỡm nhõn tử chung; i - Chia cả tử và mẫu - Chia cả tử và mẫu - Chiacho ước cả tửchung và mẫu cho nhõn tử chung cho nhõn tử chung. ( ƯCLN )
- Vớ dụ 1: Rỳt gọn phõn thức Bài 2 Rỳt gọn phõn thức 2 x32−+ 4x 4x x++ 2x 1 x42 − 5x32+ 5x Giải: x3− 4x 2 + 4x x(x 2 − 4x + 4) = x2 − 4 (x − 2)(x + 2) x(x− 2)2 x(x− 2) = = (x−+ 2)(x 2) (x+ 2)
- 3. Chỳ ý Cú khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhõn tử chung của tử và mẫu (lưu ý với tớnh chất: A = -(-A)). Vớ dụ 2: 1x− x(x− 1) 1−− x 1 x 1 1− x − (x − 1) − 1 ==Hoặc == x(x− 1) − x(1 − x) − x x(x−− 1) x(x 1) x
- 4. Áp dụng [?4] Rỳt gọn phõn thức: 3(xy− ) yx− Ta cú thể làm theo cỏc cỏch sau: 33(x− y) ( x− y) Cỏch 1 = = −3 yx− −(xy− ) 33(xy−−) ( y − x) Cỏch 2 = = −3 y−− x y x 33( x−− y) ( x y) Cỏch 3 = − =−3 yx− ( xy− )
- 22 Khi rỳt gọn phõn thức 6x y cú ba bạn giải như sau: 8xy5 6x22 y 6x 3x Bạn An: = = 8xy53 8y 4y3 6x2 y 2 3x 2 y 2 Bạn Bỡnh: = 8xy55 4xy 6x22 y 3x Bạn Đức: = 8xy53 4y ? Hóy nờu ý kiến của em về lời giải của cỏc bạn
- Bài tập 3 : Bài tập trắc nghiệm Chọ đỏp ỏn đỳng
- 32 Kết quả rỳt gọn phõn thức -14x y là: 21xy5 3 -2y3 -7xy b) a) 2 3x2 3x -2x2 -2x23 y c) d) 3y3 3 TiếcHoan quỏ hụ ! ! BạnĐỳng chọn rồi ! sai rồi ! Làm lại Đỏp ỏn
- Kết quả rỳt gọn phõn thức 2x - 4y là: x22 - 4y ==2(x-4y) 2 a) (x+4y)( x-4y) x+4y 2(x-2y) 2 b) == (x+2y)( x-2y) x+2y c) = 2x x 2 2(x-2y) 2 d) == (x+2y)( x-2y) x-2y TiếcHoan quỏ hụ ! ! BạnĐỳng chọn rồi ! sai rồi ! Làm lại Đỏp ỏn
- x2 + 2x +1 Kết quả rỳt gọn phõn thức là: 3x2 + 3x 2 x+1 ( ) x+1 (x +1)2 x +1 a) ==22c) == 3x( x+1) 3x 3x(x +1) 3x 2 (x+1) (x -1)2 x -1 b) ==1 == 3x( x+1) 3x( x+1) d) 3x(x -1) 3x TiếcHoan quỏ hụ ! ! BạnĐỳng chọn rồi ! sai rồi ! Làm lại Đỏp ỏn
- Kết quả rỳt gọn phõn thức x − 3 là: 9 − x2 1 −1 a) c) x + 3 x + 3 1 b) 1 x −3 d) 3− x TiếcHoan quỏ hụ ! ! BạnĐỳng chọn rồi ! sai rồi ! Làm lại Đỏp ỏn
- Bài 4:Nối mỗi phõn thức ở cột A với phõn thức ở cột B để được kết quả đỳng? Cột A Cột B 2 xx(+ 2) x A = B1 = 2 1 2(x + 2) y x 1− x B2 = A2 = 2 2 x −1 x B = xy33 3 21x − A3 = 5 xy 1 2 B = x 4 x +1 A4 = 2xx2 − −1 B = 5 x +1
- Bài 2. Trong cỏc cỏch làm như sau, cỏch nào đỳng và cỏch nào sai? Vỡ sao? 3xy +3 x . 3y + 3 . 1 x + 1 a) == S 9y +9 3 . 3y + 3 . 3 6 3xy + 3xx.( 3y + 3) x b) ==Đ 9y + 9 3.( 3y + 3) 3 3xy +3 x . 3y + 3 x c) == S 9y +3 3 . 3y + 3 3 2(x − 1) d) =_2 S 1− x Cẩn thận khi đổi dấu õm
- Trong bài học này chỳng ta cần nhớ: 1. Cỏch rỳt gọn một phõn thức. 2. Khi rỳt gọn phõn thức phải rỳt gọn triệt để (đưa về phõn thức tối giản). 3. Chỳ ý đổi dấu ở tử hoặc mẫu nếu cần; lưu ý: (A-B) = -(B – A). 4. Phải rỳt gọn phõn thức ở dạng tớch, khụng rỳt gọn từng hạng tử.
- Hướng dẫn học ở nhà * Đối với tiết học này: - Học kỹ cỏch rỳt gọn phõn thức và chỳ ý khi rỳt gọn phõn thức. - Xem lại cỏc bài tập đó giải trờn lớp. - Làm bài: 7bd, 9, 10 / sgk-tr 39; 40. Và 9, 10 sbt-tr17 * Đối với tiết học tiếp theo: - ễn lại cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử. - - Những hằng đẳng thức đỏng nhớ - Soạn trước bài tập 11,12,13 SGK để tiết sau: Luyện tập.