Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông

ppt 24 trang buihaixuan21 6180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_12_hinh_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông

  1. Nêu các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi Hình chữ nhật Hình thoi Hình A B A D B O O Tính chất D C C Các cạnh đối song song Các cạnh đối song song Cạnh Các cạnh đối bằng nhau Bốn cạnh bằng nhau Gĩc Bốn gĩc bằng nhau và bằng 90o Các gĩc đối bằng nhau * Hai đường chéo vuơng gĩc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của Hai đường chéo bằng nhau và cắt Đường chéo mỗi đường. nhau tại trung điểm mỗi đường * Hai đường chéo là các đường phân giác của các gĩc
  2. F Q G P R E M O S H B A C D
  3. * Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình thoi ? * Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật ? * Cho hình vẽ: Q B P R O F A C S G D E M H Em hãy cho biết tứ giác nào là hình thoi, tứ giác nào là hình chữ nhật? Vì sao ?
  4. 1. Định nghĩa Cho hình vẽ A B Tứ giác ABCD cĩ gì đặc biệt ? Hình vuơng vừa Cĩ phải hình thoi là hìnhnào chữcũng nhật,là hình vừaCĩvuơnglà hìnhphảikhơnghìnhthoi? chữ. nhậtVì saonào? cũng là D C hình vuơng khơng ? * Tứ giác ABCD là hình vuơng Vì sao ? A = B = C = D = 90o AB = BC = CD = DA * Hình vuơng ABCD là hình chữ nhật cĩ bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuơng ABCD là hình thoi cĩ bốn gĩc vuơng.
  5. CÁCH VẼ HÌNH VUƠNG Ví dụ: Vẽ hình vuơng cĩ cạnh bằng 4 cm Cách 1: Cách 2: 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 cm 0 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 cm 0 A B 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  6. CÁCH VẼ HÌNH VUƠNG Ví dụ: Vẽ hình vuơng cĩ cạnh bằng 4 cm Cách 1: Cách 2: 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C A B 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 cm 0
  7. 1. Định nghĩa 2. Tính chất * Hình vuơng cĩ tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
  8. Tính chất của hình chữ nhật Tính chất của hình thoi * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau - Các cạnh bằng nhau * Gĩc - Các gĩc bằng nhau (= 90o) - Các gĩc đối bằng nhau * Hai đường chéo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. đường - Bằng nhau. - Vuơng gĩc với nhau. - Là các đường phân giác của các gĩc.
  9. Tính chất của hình chữTính nhật chất của hình vuơngTính chất của hình thoi * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau - Các cạnh bằng nhau * Gĩc - Các gĩc bằng nhau (= 90o) - Các gĩc đối bằng nhau ?1 * Hai đường chéo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. đường - Bằng nhau. - Bằng nhau, vuơng- gĩcVuơng với gĩcnhau. với nhau. - Là các đường phân giác của các gĩc.
  10. 1. Định nghĩa Để hình chữ nhật 2. Tính chất là hình vuơng, ta cần điều kiện gì? 3. Dấu hiệu nhận biết Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình Cĩ hai đường chéo vuơng gĩc chữ nhật Hình vuơng
  11. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình Cĩ hai đường chéo vuơng gĩc chữ nhật Cĩ một đường chéo là đường Hình phân giác của một gĩc. vuơng
  12. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình Cĩ hai đường chéo vuơng gĩc chữ nhật Cĩ một đường chéo là đường Hình phân giác của một gĩc. vuơng GĩcCĩ ? một gĩc vuơng Hình thoi ĐườngCĩ hai chéo đường ? chéo bằng nhau
  13. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 ?2 Tìm các hình vuơng trong các hình vẽ sau: N F R B M P E I O U S A C G O Q T D H a) b) c) d) ABCD là EFGH là MNPQ là URST là hình vuơng hình thoi hình vuơng hình vuơng
  14. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 B C A O Tứ giác ABCD cĩ OA = OB = OC = OD (gt) D ABCD là hình chữ nhật a) Mà AB = AC (gt) Tứ giác ABCD là hình vuơng
  15. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 N Tứ giác MNPQ cĩ: M P O OM = ON = OP = OQ (gt) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật c)Q Mà MP ⊥ NQ (gt) Tứ giác MNPQ là hình vuơng
  16. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 R Tứ giác RSTU cĩ: U S RS = ST = TU = UR (gt) Tứ giác RSTU là hình thoi T o d) Mà R = 90 (gt) Tứ giác RSTU là hình vuơng
  17. 01 02 03 18 Điểm
  18. Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông bằng bao nhiêu? A 18 cm B C B 4 cm C. 6 cm ? D. 5 cm ABD vuơng tại A, cĩ: A 3cm D BD2 = AB2 + AD2 BD2 = 32 + 32 = 18 BD = cm Tổng quát: Hình vuơng cạnh a, cĩ đường chéo d 2 d2 =2a2 d = 2a 2 d2 a2 = d a = 2 2
  19. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của hình vuông? Tâm đối xứng o d3 d1 d2 d4 Có 4 trục đối xứng
  20. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Ta cĩ: A = 45o + 45o = 90o B E = F = 90° nên A = E = F = 90o AEDF là hình chữ nhật E D Mà AD là tia phân giác của gĩc A 450 450 Vậy AEDF là hình vuơng A F C
  21. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Một số hình ảnh ứng dụng hình vuơng trong thực tế :
  22. 0325//0310//20142014 Tuần Tuần 2811 TiếtTiết 55 22 Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuơng. - Làm bài tập 79, 80, 81, 82 trang 108 SGK. - Tiết sau luyện tập.