Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

pptx 14 trang buihaixuan21 5940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

  1. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
  2. C A B H1 H3 H5 C' A' B' H6 H2 H4
  3. ?1.Cho hai tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’ như hỡnh sau: A A’ 4 5 2 2,5 B’ 3 C’ B 6 C a) Nhỡn vào hỡnh vẽ em hóy viết cỏc cặp gúc bằng nhau ? b) Tớnh cỏc tỉ số So sỏnh cỏc tỉ số đú
  4. Định nghĩa
  5. b. Tớnh chất : *Mỗi tam giỏc đồng dạng với chớnh nú S *Nếu A’B’C’ S ABC thỡ ABC A’B’C’ *Nếu A’B’C’ S A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ S ABC thỡ A’B’C’ S ABC
  6. ?3.Cho tam giỏc ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giỏc AMN và ABC cú cỏc gúc và cỏc cạnh tương ứng như thế nào? A M N a B C A M MN AN = = A chung ; B’ = B ; C’ = C AMN S ABC AB BC AC ĐỊNH Lí :(SGK/71) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho.
  7. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho. A ∆ABC, MN//BC (M thuộc GT BC, N thuộc AC) M N a KL B C AMN S ABC
  8. Chỳ ý : Định lý cũng đỳng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kộo dài hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại. N M a A AMN S ABC Hỡnh a B C A AMN S ABC Hỡnh b B C a M N
  9. S Tiết 42 S 4 Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng I. Tam giỏc đồng dạng 1. Định nghĩa Tam giỏc A’B’C’ gọi làđ ồng dạng với tam giỏc ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C 2. Tớnh chất : - Mỗi tam giỏc đồng dạng với chớnh nú S - Nếu A’B’C’ S ABC thỡ ABC A’B’C’ S - Nếu A’B’C’ S A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ABC thỡ A’B’C’ S ABC II. ĐỊNH Lí : Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho. Chỳ ý : Định lý cũng đỳng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kộo dài hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại.
  10. bt23. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Đ b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. S
  11. A Câu 1. Chọn đáp án đúng: M Cho ∆ ABC có MN // AC ta có: C A. ∆ BMN ∆ BCA B N B. ∆ ABC ∆ MBN C. ∆ BMN ∆ ABC D. ∆ ABC ∆ MNB
  12. Câu 2. Chọn đáp án đúng. Nếu ∆ ABC ∆ A’B’C’ theo tỉ số thì ∆ A’B’C’ ∆ ABC theo tỉ số: A. 2 B. 1 C. D. Cả 3 câu trên đều sai.
  13. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, Khẳng định nào sai ? ∆ ABC và ∆ DEF có A = 80o , B = 70 o, F = 30.o Nếu ∆ ABC ∆ DEF thì: A) D = 80o Đ o B) E = 80 S o C) D = 70 S o D) C = 30 Đ
  14. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa, tớnh chất, định lý của tam giỏc đồng dạng. - Làm bài tập 24, 27, 28 (SGK - 72)