Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_khai_niem_hai_tam_giac.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- C A B H1 H3 H5 C' A' B' H6 H2 H4
- S Tiết 42 : S4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng C A B C' A' B'
- ?1( Sgk- 69) Cho hai tam giác ABC và A'B'C' *Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau *Tính các tỉ số : rồi so sánh các tỷ số đó A A' 4 5 2 2,5 C B 6 B' 3 C' Định nghĩa : H - 29 Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C A'B' B'C' C' A' = = AB BC CA
- ?1( Sgk- 69) A A' 4 5 2 2,5 C C' B 6 B' 3 A’B’C’ S ABC A'B' B'C' C' A' k = = = = 1 AB BC CA 2
- Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : N I' o 4 30 5 80o 5 4 60o M 60o 3 Q K' H' 6 Hình 2 Hình1 A' A 100o 2 100o 3 6 4 30o 50o B 4 C C' 8 B' Hình 3 Hình 4 K 5 A'' 6 80o I 6 9 60o 4 50o 30o B'' 12 C'' H Hình5 Hình6
- Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : I' N o 80 30o 5 5 4 4 60o 60o K' 6 H' M 3 Q Hình1 Hình 2 I’K’H’ S IKH k =1 A' A 100o o 4 2 100 3 6 30o o C 50 B 4 C' 8 B' Hình 3 Hình 4 K A'' 5 6 9 6 80o I o 50 30o 60o 4 B'' 12 C'' H Hình 5 Hình 6
- Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau K I' 80o 5 5 4 6 80o I I’K’H’ S IKH k =1 60o K' H' 6 60o 4 Hình1 H Hình 5 A' A 100o o 6 4 2 100 3 30o 50o B 4 C C' 8 B' Hình 3 Hình 4 A'' ABC S A’B’C’ 6 9 A’B’C’ S ABC (k = 2) 50o 30o B'' 12 C'' Hình 6
- Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau K I' 80o 5 5 4 6 80o I 60o I’K’H’ S IKH k =1 K' H' 6 60o 4 Hình1 H Hình 5 *Nếu thì A A' 100o o 6 2 100 3 4 o 30 o B C 50 4 C' 8 B' Hình 3 A'' Hình 4 6 9 ABC S A’B’C’ 50o 30o B'' 12 C'' A’B’C’ S ABC (k = 2) Hình 6
- Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau *Mỗi tam giác đồng dạng vớiK chính nó 5 I ' I’K’H’ = IKH 80o 6 80o I I 5 4 I’K’H’ S IKH k =1 80o o 60 560o 4 K' 6 H' 4 Hình660o Hình1 K H H 6 S *Nếu A ’ B ’ C ’ S A ’’ B ’’ C ’’ Thì A’’B’’C’’ ABC A' A'' A 100o 6 4 6 9 2 100o 3 o o 30 50 o 50 30o B 4 C C' 8 B' B'' 12 C'' Hình 3 Hình 4 Hình 6 S *Nếu ABC A ’ B ’ C ’ và A’B’C’ S A’’B’’C’’ thì ABC S A’’B’’C’’
- b. Tính chất : *Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó S *Nếu A ’ B ’ C ’ S ABC thì ABC A ’ B ’ C ’ S *Nếu A ’ B ’ C ’ S A ’’ B ’’ C ’’ và A’’B’’C’’ ABC thì A’B’C’ S ABC BT2
- ?3 ( sgk -70) Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? A M N a AMN S ABC B C A M MN AN = = A chung ; B’ = B ; C’ = C AB BC AC Định lý :(sgk/71) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. c/ dong
- Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A M N a AMN S ABC B C a A A N a M B M C B N C
- Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A M N a B C Chu y
- Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. N M a A AMN S ABC Hình a B C A AMN S ABC Hình b B C a M N
- S Tiết 44 S 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng I. Tam giác đồng dạng 1. Định nghĩa Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C 2. Tính chất : - Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó S - Nếu A ’ B ’ C ’ S ABC thì ABC A ’ B ’ C ’ S - Nếu ABC S A ’’ B ’’ C ’’ và A’’B’’C’’ A’B’ thì A’B’C’ S ABC C’ II. Định lý : Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Chú ý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
- Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lý của tam giác đồng dạng. - Làm bài tập 24, 25, 26 (SGK - 72) - Đọc mục có thể em chưa biết (SGK - 72)