Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 5: Tính chất hóa học của axit
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 5: Tính chất hóa học của axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_5_tinh_chat_hoa_hoc_cua_axi.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 5: Tính chất hóa học của axit
- Danh sách nhóm hoá học: 1. Nguyễn Trung Tiến 2. Nguyễn Thị Mỹ Hảo 3. Nguyễn Thị Mộng Trinh 4. Đinh Nguyễn Trúc Linh
- TIẾT 5: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT Tác dụng Tác dụng chất chỉ với kim loại thị màu Tác dụng với bazơ Tác dụng Tác dụng với oxit với muối bazơ
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ● Thí nghiệm 1: 1. Làm đổi màu + Hiện tượng 1: chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ + Nhận xét: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ Dung dịch HCl Giấy quỳ tím
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ● Thí nghiệm (HCl tác dụng Al) 1. Làm đổi màu 2: chất chỉ thị: 2. Tác dụng với kim loại:
- Dd HCl (l) Khí Hiđro Nhôm
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ● Thí nghiệm: (HCl tác dụng Al) 1. Làm đổi màu + Hiện tượng: chất chỉ thị: Kim loại tan ra, đồng thời có sủi bọt khí + PTHH: 2. Tác dụng với 2 kim loại: Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑ ▲ Kết luận: Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđo ♣ Chú ý: Dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđo
- Ngoaøi ra H2SO4 đặc coøn coù nhöõng tính chaát sau : - H2SO4 đặc, nóng tác dụng với nhiều kim loại không giải phóng khí hidro to Ví dụ: 2H2SO4(đ/nóng)+ Cu CuSO4 +SO2 +2H2O háo nước - H2SO4 đặc có tính . H2SOđặc Ví dụ: C12H22O11 12C +11H2O
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ● Thí nghiệm: (HCl t/d Cu(OH) ) 2 1. Làm đổi màu + Hiện tượng: chất chỉ thị: Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam 2. Tác dụng với + PTHH: kim loại: 2 HCl + Cu(OH) → CuCl + 2 H O 3. Tác dụng với 2 2 2 bazơ: (PƯ trung ▲ Kết luận: hòa) Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ●+ Thảo PTHH luận: nhóm: (5 phút) 1. Làm đổi màu chất chỉ thị: ♣ Hoàn thành các PTHH sau: 2 HCl + CuO → CuCl2 + H2O 2. Tác dụng với (1) HCl + CuO → 3 H 2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O kim loại: (2) H2SO4 + Fe2O3 → 3 H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3 H 2O 3. Tác dụng với (3) H2SO4 + Al2O3 → bazơ: (PƯ trung 2 HCl + FeO → FeCl2 + H2O hòa) ▲(4) Kết HCl luận + FeO: → 4. Tác dụng với ♣Axit Phân tác dụngcông vớinhóm: oxit bazơ tạo thành oxit bazơ: muối+ Nhóm và nước1,2: thực hiện PTHH (1), (2) + Nhóm 3,4: thực hiện PTHH (3), (4)
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: ● Thí nghiệm: (H2SO4 t/d BaCl2 ) 1. Làm đổi màu + Hiện tượng: chất chỉ thị: Có kết tủa trắng tạo thành 2. Tác dụng với + PTHH: kim loại: H SO + BaCl → BaSO ↓ + 2 HCl 3. Tác dụng với 2 4 2 4 bazơ: (PƯ trung ▲ Kết luận: hòa) Axit tác dụng với muối tạo thành muối 4. Tác dụng với mới và axit mới oxit bazơ: 5. Tác dụng với muối:
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I/ Tính chất hóa học: 1. Làm đổi màu Dựa vào tính chất hóa học của axit, chất chỉ thị: người ta chia axit thành 2 loại: 2. Tác dụng với ThÕ nµo lµ kim loại: + Axit mạnh: HCl, H SO , HNO axit m¹nh2 , thÕ4 3 3. Tác dụng với + Axit yếu: Hnµo2S, lµ H axit2CO yÕu3, H ?2SO3 bazơ: (PƯ trung hòa) - Axit m¹nh cã c¸c tÝnh chÊt hãa häc: 4. Tác dụng với ph¶n øng nhanh víi kim lo¹i , víi oxit bazơ: muèi cacbonat ; dung dÞch dÉn nhiÖt tèt , 5. Tác dụng với muối: - Axit yÕu cã c¸c tÝnh chÊt hãa häc : II/ Axit mạnh và axit ph¶n øng chËm víi kim lo¹i , víi muèi yếu: cacbonat ; dung dÞch dÉn nhiÖt kÐm ,
- v CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: BaSO4 3 1 2 4 SO SO H SO 2 3 2 4 MgSO4 5 CaSO4
- vCác phương trình hóa học: t0 1 2 SO2 + O 2 2 SO3 2 SO3 + H2O H2SO4 3 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl 4 H2SO4 + Mg MgSO4 + 2H2 5 H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O
- v CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: Giải: Câu 2: Cho lá kẽm Ta có: nHCl = 0,25x1 = 0,25 mol vào 250ml dung dịch HCl 1M Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 mol: 0,125 ← 0,25 → 0,125 a/ Tính khối lượng a/ Từ PƯ: ta có n = 0,125 mol lá kẽm đã pư? Zn m = 0,125x65 = 8,125 (g) b/ Tính thể tích khí Zn ở đktc thu được b/ Từ PƯ: ta có n = 0,125 (mol) H2 sau pư? V = 0,125x22,4 = 2,8 (l) H2
- v HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC: - Học thuộc bài học: + Tính chất hóa học của axit + Phương trình minh họa. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 14 SGK. - Tìm hiểu nội dung bài: “Một số axit quan trọng” •Chú ý: nghiên cứu trước phần: + Tính chất và ứng dụng của axit clohiđric + Tính chất vật lí và tính chất hóa học của axit sufuric loãng