Bài giảng môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa

pptx 26 trang thanhhien97 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_lich_su_lop_9_bai_3_qua_trinh_phat_trien_cua_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử Lớp 9 - Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Những biểu hiện khủng hoảng toàn diện ở Liên Xơ: AA. Sản xuất cơng nghiệp và nơng nghiệp trì trệ. B. Mức sớng giảm sút thua kém các nước phương Tây. C. Nạn quan liêu, tham nhũng, thiếu dân chủ ngày càng gia tăng. D. Các thế lực chớng CNXH đòi tởng tuyển cử tự do.
  2. Câu 2. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và tan rã của CNXH: A. Do mức sớng của nhân dân ngày càng giảm sút BB. Do các nhà lãnh đạo ở Liên Xơ và các nước Đơng Âu đề ra đường lới xây dựng CNXH khơng phù hợp với nước mình. C. Do đảng cợng sản mất vai trò lãnh đạo. D. Do sự chớng phá của các thế lực chớng CNXH.
  3. Câu 3. Theo em, những nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự tan rã và sụp đở của Liên Xơ. - Từ sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 nền kinh tế – xã hội của Liên Xô ngày càng rơi vào khủng hoảng trì trệ, không ổn định và lâm vào khủng hoảng: + Sản xuất công nghiệp và nông nghiệp không tăng + Đời sống nhân dân gặp khó khăn + Lương thực và hàng tiêu dùng khan hiếm
  4. HOẠT ĐỘNG NHĨM – 4 PHÚT Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa I. Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 TK XX II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 TK XX III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 TK XX
  5. LÀO 12/10/1945 VIỆT NAM 2/9/1945 IN - ĐƠ - NÊ - XI - A 17/8/1945 Bản đồ Đơng Nam Á
  6. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ đoạn độc lập độc lập ý nghĩa I. Giai đoạn Đơng Nam In-đơ-nê-xi-a 17/8/1945 từ 1945 đến giữa những Á Việt Nam 2/9/1945 năm 60 TK Lào -12/10/1945 XX
  7. LÀO IN-ĐƠ-NÊ-XI-A ẤN ĐỘ (1947) VIỆT NAM
  8. AN-GIÊ-RI (1954-1960) AI CẬP (1952) Lược đồ Châu Phi
  9. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ý đoạn độc lập độc lập nghĩa I. Giai đoạn Đơng Nam -In-đơ-nê- -17/8/1945 từ 1945 đến Á xi-a giữa những -Việt Nam -2/9/1945 năm 60 TK -Lào XX -12/10/1945 Nam Á -Ấn Độ -1947 Bắc Phi -Ai Cập -1952 -An-giê-ri -1954-1960
  10. Năm 1960, 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập “ năm châu Phi” Lược đồ Châu Phi
  11. CU BA (1/1/1959) MiỊn nam Ch©u Phi Lược đồ các nước Mĩ La Tinh
  12. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa I. Giai đoạn Đơng Nam -In-đơ-nê-xi- -17/8/1945 từ 1945 đến Á a giữa những -Việt Nam -2/9/1945 năm 60 TK -Lào XX -12/10/1945 Nam Á -Ấn Độ -1947 Bắc Phi -Ai Cập -1952 -An-giê-ri -1954-1960 Châu Phi -17 nước -1960 Mĩ La Tinh -Cu Ba -1/1/1959
  13. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa I. Giai đoạn Đơng Nam -In-đơ-nê- -17/8/1945 Đến giữa từ 1945 đến Á xi-a những năm giữa những -Việt Nam -2/9/1945 60 của TK năm 60 TK -Lào XX, hệ XX -12/10/1945 thống thuộc địa của Nam Á -Ấn Độ -1947 CNĐQ căn bản bị sụp Bắc Phi -Ai Cập -1952 đổ. -An-giê-ri -1954-1960 Châu Phi -17 nước -1960 Mĩ La Tinh -Cu Ba -1/1/1959
  14. Hệ thống thuộc địa chỉ cịn 55 triệu km2 và 35 triệu dân
  15. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 TK XX
  16. GHI-NÊ BÍT-XAO 9/1974 ĂNG-GƠ-LA 11/1975 MƠ-DĂM-BÍCH 6/1975 Lược đồ châu Phi
  17. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa II. Giai đoạn Miền nam -Ghi-nê-Bit- -9/1974 từ giữa châu Phi xao những năm -Mơdămbích -6/1975 60 đến giữa -Ăng gơ la những năm -11/1975 70 TK XX
  18. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa II. Giai đoạn Miền nam -Ghi-nê-Bit- -9/1974 Thể hiện từ giữa châu Phi xao thắng lợi những năm -Mơdămbích -6/1975 quan trọng 60 đến giữa -Ăng gơ la của phong những năm -11/1975 trào GPDT 70 TK XX ở châu Phi, đánh dấu sự tan rã hệ thống thuộc địa của CNĐQ.
  19. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 TK XX
  20. Dim-ba- bu- ª Namibia CH Nam Phi Lược đồ châu Phi
  21. Nen – Xơn Man – đê - la
  22. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa III. Giai Miền nam -Dim-ba- -1980 đoạn từ giữa châu Phi buê những năm -Na-mi-bi-a -1990 70 đến giữa -CH Nam -1993 những năm Phi 90 TK XX
  23. BẢNG THỐNG KÊ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI SAU CTTG2 Các giai Khu vực Nước giành Thời gian Kết quả/ ý đoạn độc lập độc lập nghĩa III. Giai Miền nam -Dim-ba- -1980 Hệ thống đoạn từ giữa châu Phi buê thuộc địa những năm -Na-mi-bi-a -1990 của CNĐQ 70 đến giữa bị sụp đổ -CH Nam -1993 những năm Phi hồn. 90 TK XX
  24. Các giai đoạn Khu vực Nước giành Thời gian độc Kết quả/ ý độc lập lập nghĩa I. Giai đoạn từ Đơng Nam -In-đơ-nê-xi-a -17/8/1945 Hệ thống thuộc 1945 đến giữa Á -Việt Nam -2/9/1945 địa của CNĐQ những năm 60 TK -Lào -12/10/1945 căn bản bị sụp XX Nam Á -Ấn Độ -1947 đổ Bắc Phi -Ai Cập -1952 -An-giê-ri -1954-1960 Châu Phi -17 nước -1960 Mĩ La Tinh -Cu Ba -1/1/1959 II. Giai đoạn từ Miền nam châu -Ghi-nê-Bit-xao -9/1974 Thể hiện thắng giữa những năm Phi -Mơdămbích lợi quan trọng 60 đến giữa -Ăng gơ la -6/1975 của phong trào những năm 70 TK GPDT ở châu XX -11/1975 Phi III. Giai đoạn từ Miền nam châu -Dim-ba-buê -1980 Hệ thống thuộc giữa những năm Phi -Na-mi-bi-a -1990 địa của CNĐQ 70 đến giữa -CH Nam Phi -1993 bị sụp đổ hồn những năm 90 TK tồn XX