Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 4: Lai hai cặp tính trạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_9_bai_4_lai_hai_cap_tinh_trang.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
- KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy viết sơ đồ giải thích kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menden.
- LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG Pt/c Hoa đỏ X Hoa trắng AA aa Gp A a F1 Aa ( 100% hoa đỏ) F1 x F1: Aa x Aa GF1 A, a A, a F2: AA, Aa, Aa, aa ¾ Hoa đỏ ¼ Hoa trắng Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là ¾ hoa đỏ, ¼ hoa trắng.
- LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG P F1 Tỉ lệ kiểu hình F2 Hạt vàng x Hạt xanh Hạt vàng ¾ hạt vàng, ¼ hạt xanh Hạt trơn x hạt nhăn Hạt trơn ¾ hạt trơn, ¼ hạt nhăn Nếu lai và theo dõi cùng lúc 2 cặp tính trạng ( Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn) thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào?
- Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG NỘI Thí nghiệm của Menđen DUNG BÀI HỌC Biến dị tổ hợp
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Em hãy nêu 2 cặp tính trạng tương phản trong thí nghiệm trên? - Vàng, xanh. Vàng, trơn× xanh, nhăn. - Trơn, nhăn. F1 thu được 100% vàng , trơn Vàng: trội Trơn: trội Xanh: lặn Nhăn: lặn
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản. * Sơ đồ lai: Pt/c Vàng trơn x xanh nhăn F1: Vàng trơn Cho F1 tự thụ phấn: Vàng, trơn × Vàng, trơn F2: 315 vàng, trơn. 101 vàng, nhăn. 108 xanh, trơn 32 xanh, nhăn.
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Phân tích kết quả thí nghiệm cuả Men đen Kiểu Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2 hình F2 Vàng trơn 315 9 Vàng nhăn 101 3 Xanh 108 Trơn 3 Xanh nhăn 32 1
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản. Pt/c Vàng trơn x xanh nhăn F1: Vàng trơn Cho F1 tự thụ phấn F2: 9 vàng, trơn. 3 vàng, nhăn. 3 xanh, trơn 1 xanh, nhăn.
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Phân tích kết quả thí nghiệm cuả Men đen Kiểu Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2 hình F2 Vàng trơn 315 9 9/16 Màu hạt Vàng Vàng 315+101 416 3 = = ≈ nhăn 101 3 3/16 Xanh 108+32 140 1 Xanh 108 3/16 Trơn 3 Hình dạng hạt Trơn 315+108 423 3 Xanh = ≈ 101+32 = nhăn 32 1 1/16 Nhăn 133 1
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm Phân tích kết quả thí nghiệm cuả Men đen Kiểu Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ cặp tính trạng ở F2 hình F2 Vàng x trơn 315 ¾ ¾ = 9/16 Màu hạt Vàng Vàng 315+101 416 3 = = ≈ nhăn 101 ¾ x ¼ = 3/16 Xanh 108+32 140 1 Xanh 108 ¼ x ¾ = 3/16 Trơn Hình dạng hạt Trơn 315+108 423 3 Xanh = ≈ 101+32 = nhăn 32 ¼ x ¼ = 1/16 Nhăn 133 1
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm 3 Vàng 315+101 416 = = ≈ Xanh 108+32 140 13 315+108 423 Trơn = ≈ = 133 Nhăn 101+32 1 Hạt vàng, trơn = ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16 Hạt vàng, nhăn = ¾ vàng x ¼ nhăn = 3/16 Hạt xanh, trơn = ¼ xanh x ¾ trơn = 3/16 Hạt xanh, nhăn = ¼ xanh x ¼ nhăn = 1/16
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm 3 Vàng 315+101 416 = = ≈ ≈ 3 vàng: 1 xanh Xanh 108+32 140 1 3 Trơn 315+108 423 = = ≈ ≈ 3 Trơn: 1 nhăn Nhăn 101+32 133 1 Tỉ lệ của từng cặp tính trạng: ( 3 V : 1 X ) ( 3T : 1N ) → Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 9 VT : 3 VN : 3 XT : 1XN Tỉ lệ mỗi KH ở F2 được tính như thế nào ? Tỉ lệ mỗi KH ở F2 = tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG * Phân tích kết quả F2: Tỉ lệ của từng cặp tính trạng: ( 3 V : 1 X ) ( 3T : 1N ) → TLKH ở F2 là 9 VT : 3 VN : 3 XT : 1XN Tỉ lệ mỗi KH ở F2 = tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Menden kết luận gì về sự di truyền của các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt? Các tính trạng màu sắc và hình dạng di truyền độc lập với nhau.
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen 1. Thí nghiệm 2. Nhận xét Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng củatích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen II/ Biến dị tổ hợp: Đọc SGK phần II trang 16, trả lời câu hỏi: ( thảo luận cặp đôi) - Số kiểu hình ở F2? - Số kiểu hình khác P và F1? Đó là những kiểu hình nào?
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG I/ Thí nghiệm của Men đen -Thế nào là biến dị tổ hợp ? II/ Biến dị tổ hợp: - Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp các tính trạng của bố, mẹ dẫn đến sự xuất hiện những kiểu hình khác P -Nguyên nhân nào làm xuất hiện biến dị tổ hợp? - Do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng và sự tổ hợp lại các tính trạng của P, làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. -ý nghĩa của biến dị tổ hợp? - Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng trong chọn giống và tiến hóa
- Luyện tập Căn cứ vào tỉ lệ kiểu Câu 1: Căn cứ vào đâu mà Menđen lại cho rằng hình ở F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng các tính trạng màu sắc và hợp thành nó, Menđen hình dạng vỏ hạt đậu đã xác định các tính trong thí nghiệm của trạng màu sắc và hình mình lại di truyền độc lập dạng vỏ hạt di truyền với nhau? độc lập với nhau
- Luyện tập Câu 2: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có: a) Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn. b)Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó . c) 4 kiểu hình khác nhau. d) Các biến dị tổ hợp
- Vận dụng P . Thân cao, quả đỏ x thân thấp, quả vàng. F1. Thân cao, quả đỏ. F1 tự thu phấn. F2: 9 thân cao, quả đỏ: 3 thân cao, quả vàng: 3 thân thấp, quả đỏ: 1 thân thấp quả vàng.
- TÌM TÒI MỞ RỘNG P . Thân cao, quả đỏ x thân thấp, quả vàng. F1. Thân cao, quả đỏ. F1 tự thu phấn. F2: 9 thân cao, quả đỏ: 3 thân cao, quả vàng: 3 thân thấp, quả đỏ: 1 thân thấp quả vàng. Thử tìm cách viết sơ đồ lai minh họa cho thí nghiệm như ở lai 1 cặp tính trạng.
- HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ 1.Trả lời các câu hỏi trang 16 SGK. 2.Chuẩn bị cho bài sau: - Xem bảng hình 5 trang 17. - Kẻ bảng 5 trang 18 vào vở
- Bài 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG Tổng quát: Kết quả F1 P TLKG TLKH Dị hợp 1 cặp 1: 2 : 1 3 T : 1 L Dị hợp 2 cặp ( 1: 2 : 1) 2 ( 3 T : 1 L ) 2 Dị hợp n cặp ( 1: 2 : 1) n ( 3 T : 1 L ) n