Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 25: Thường biến

ppt 21 trang thanhhien97 9690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 25: Thường biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_25_thuong_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 25: Thường biến

  1. I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường Hình 25.Sự biến đổi cây rau mác - Lá trên cạn ,trên không khí có hình mũi mác -Lá trên mặt nước có hình bản rộng Lá trong nước có hình dải dài
  2. Cây rau dừa nước nổi trên mặt nước Cây rau dừa nước ở trên cạn - Thân, lá lớn hơn, một số rễ biến có thân nhỏ chắc lá nhỏ. thành phao .
  3. Củ su hào trồng đúng quy trình kĩ Củ su hào trồng sai qui trình kĩ thuật thuật
  4. HOẠT ĐỘNG NHÓM Đối Điều kiện Mô tả kiểu hình tượng môi trường tương ứng nghiên cứu Lá cây - Mọc trong không khí rau mác - Mọc trên mặt nước - Mọc trong nước Cây rau - Mọc trên bờ dừa - Trải trên mặt nước nước - Đúng qui trình kĩ thuật CỦ Su - Sai qui trình kĩ thuật hào
  5. Cây rau dừa nước nổi Cây rau dừa nước Hình25 Cây rau mác trên mặt nước ở trên cạn Củ su hào trồng đúng quy trình Củ su hào trồng sai qui trình kĩ kỉ thuật thuật
  6. HOẠT ĐỘNG NHÓM Đối Điều kiện Mô tả kiểu hình tượng môi trường tương ứng nghiên cứu Lá cây - Mọc trong không khí - Lá nhỏ, hình mũi mác rau - Lá lớn, hình mũi mác mác - Mọc trên mặt nước - Mọc trong nước - Lá hình dải Cây - Thân, lá nhỏ, chắc rau - Mọc trên bờ - Thân, lá lớn hơn, một số rễ dừa - Trải trên mặt nước nước biến thành phao - Đúng qui trình kĩ thuật - Củ to CỦ Su - Sai qui trình kĩ thuật hào - Củ nhỏ
  7. Chó sói ở vùng nhiệt đới Chó sói ở vùng bắc cực
  8. Sự thay đổi màu sắc con Tắc kè hoa theo màu môi trường Khi có ánh sáng Khi ở trong bóng tối
  9. Chim xù lông khi lạnh
  10. Phân biệt thường biến với đột biến Đặc điểm Đột biến Thường biến - Là những biến đổi kiểu hình Khái niệm - Là những biến đổi của cùng một kiểu gen dưới ảnh kiểu hình liên quan đến hưởng trực tiếp của môi trường vật chất di truyền (NST, (không liên quan đến vật chất di ADN) truyền) Khả năng di truyền - Có di truyền - Không di truyền Sự biểu - Xuất hiện ngẫu nhiên, - Xuất hiện hàng loạt theo 1 hiện trên không theo 1 hướng hướng xác định kiểu hình xác định Ý nghĩa - Thường có hại, ít có - Có lợi cho sinh vật lợi
  11. II.Mối quan hệ giữa kiểu gen,môi trường và kiểu hình Một giống Tốt: Củ to su hào (Kiểu gen) Môi trường Kiểu hình Xấu: Củ nhỏ
  12. Giống lúa tám thơm Nhà A Nhà B Chăm sóc ®óng kÜ thuËt Chăm sóc kh«ng ®óng kÜ thuËt Cây cao, bông to,hạt nhiều C©y thÊp, b«ng nhá, ít hạt
  13. Ví dụ 50 kg Lợn Đại Bạch 3 tháng 90 kg
  14. Ví dụ : Giống lúa DR2 được tạo ra từ một dòng tế bào (2n) biến đổiIII.Mức ,có thể phản đạt năng ứng suất tối đa gần8 tấn/ha /vụ trong điều kiện gieo trồng tốt nhất ,còn trong điều kiện bình thường chỉ đạt năng suất bình quân 4,5 – 5,0 tấn /ha /vụ. Lúa DR2 chăm sóc kém (4,5-5 tấn) Lúa DR2 chăm sóc tốt ( 8 tấn ) ? Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống hay do kỹ thuật trồng trọt qui định? Do kiểu gen
  15. IV. Củng cố : Trò chơi:
  16. LUẬT CHƠI: ? 1. Có 5 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi sẽ tương ứng với 1 cánh hoa. 2.Một nhóm chọn 1 cánh hoa, đọc nội dung câu hỏi. - Nếu trả lời đúng sẽ được 10 điểm. - Trả lời sai, không được điểm phải nhường quyền trả lời cho nhóm khác, nếu đúng sẽ được 8 điểm. 3. Với câu hỏi cuối cùng dành riêng cho lớp trưởng - Nếu trả lời đúng, tiết học tốt và được 10 điểm - Nếu trả lời sai, nhường quyền trả lời cho lớp phó và tiết học được 9 điểm. 4. Dấu chấm hỏi là bí ẩn của bức tranh. - Nếu trả lời đúng sẽ được 20 điểm , trả lời sai mất quyền trả lời
  17. Câu hỏi 1: ThườngCâu hỏi biến 3: Câu có nội dung sai trong các Câu hỏi 2: A: Là nhữngCâubiến câuhỏi sau:đổi 4: ở kiểu hình, BiếnAkhông: TínhKiểu đổihình di nàotrạngtruyền,là saukết sốquảđâyx uấtlượngcủa khônghiệnsự tươngđồng loạttácphụphảigiữatheo thuộc làkiểuhướng thườnggen chủvàxácmôi biến? yếuđịnhtrường tương. AB:ứng:SựKiểuvớithaygenmôiquiđổivào:trườngđịnhmàumứclông. phảncủaứng Câu hỏi 5: ? BC: :LàgấuTrongnhữngbắcquácựcbiếntrìnhvàđổidigấutruyềnở kiểunhiệtbốhình,mẹ A:đớikhông .Kiểutruyền gencho con những tính cótrạngdi truyền,có sẵn xuấtmà truyềnhiện đồngcho conloạt * theo hướng xác định tương ứng B:LấySựkiểutiếtgen5 mồvíqui dụhôiđịnh, vềcủacách cơphảnthểứng 1 vớiB:trước môiMôimôitrường trườngtrường. . thườngkhi gặp trời biếnnóng mà. 2 CD: :LàC:Thường nhữngCả kiểubiếnbiến phátgenđổisinh vàở phảikiểuthônghình, 3 C: quaHiệnemcontượngđường biếtsinh. xùsảnlông. ở không di truyền, xuất hiện cá 4 chim khi trời lạnh thểmôi. trường 5
  18. V.Dặn dò về nhà: • Học bài cũ. • Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK. • Sưu tầm: - Tranh ảnh về các dạng đột biến hình thái thân, lá, hạt lúa.hiện tượng bạch tạng ở lúa và ở người - Tranh ảnh về các đột biến cấu trúc, số lượng NST ở thực vật. như : hành tây, dâu tằm