Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 10: Giảm phân

ppt 36 trang thanhhien97 10310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 10: Giảm phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_10_giam_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 10: Giảm phân

  1. GIẢM PHÂN
  2. Hãy nghiên cứu thông tin sgk , kết hợp với hình ảnh vừa quan sát hoàn thành bảng 10 sgk (cụ̣t lõ̀n PB I) Các kì Những diễn biến cơ bản của NST Lần phân bào I Lần phân bào II Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
  3. I - NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG GiẢM PHÂN Hãy quan sát hình ảnh động quá trình phân bào I và ghi tóm tắt diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân I vào bảng 10.
  4. Tế bào mẹ
  5. Tế bào mẹ Kì trung gian I
  6. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I
  7. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I
  8. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I
  9. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I
  10. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I
  11. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I
  12. Tế bào mẹ Kì trung gian I Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Hai tế bào con
  13. Hãy nghiên cứu thông tin sgk , kết hợp với hình ảnh vừa quan sát hoàn thành bảng 10 sgk (cụ̣t lõ̀n PB I) Các kì Những diễn biến cơ bản của NST Lần phân bào I Lần phân bào II Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
  14. Các Những diễn biến cơ bản của NST k ì Lần phân bào I Lần phân bào II Kì - Các NST kép xoắn và co ngắn đầu - Các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp hợp và có thể bắt chéo, sau đó tách rời nhau Kì Các cặp NST kép tơng đồng tập giữa trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Kì Các cặp NST kép tơng đồng sau phân ly độc lập với nhau về 2 cực tế bào Các NST kép nằm gọn trong 2 Kì nhân mới đợc tạo thành với số cuối lợng n NST kép
  15. I - NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG GiẢM PHÂN Tiờ́p tục quan sát hình ảnh động quá trình phân bào II của giảm phõn và ghi tóm tắt diễn biến cơ bản của NST vào phõ̀n còn lại của bảng 10.
  16. Tế bào
  17. Tế bào Kì trung gian II
  18. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II
  19. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II
  20. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II
  21. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối II
  22. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối II
  23. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối II
  24. Tế bào Kì trung gian II Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Hai tế bào con
  25. Các kì Những diễn biến cơ bản của NST Lần phân bào I Lần phân bào II Kì - Các NST kép xoắn và co đầu ngắn NST co lại cho thấy rừ số - Các NST kép trong cặp tơng lượng NST kộp (đơn bội). đồng tiếp hợp và có thể bắt chéo, sau đó tách rời nhau Kì Các cặp NST kép tơng đồng NST kộp xếp thành 1 hàng ở giữa tập trung thành 2 hàng ở mặt mặt phẳng xớch đạo của thoi phẳng xích đạo của thoi phân phõn bào bào Kì Các cặp NST kép tơng đồng Từng NST kộp tách ra thành sau phân ly độc lập với nhau về 2 2 NST đơn phõn ly về 2 cực cực tế bào của tế bào Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân NST đơn nằm gọn trong 4 mới đợc tạo thành với số lợng n NST Kì nhõn, mỗi nhõn cú n NST đơn. cuối kép
  26. Kết quả của giảm phân I và giảm phân II có gì khác nhau căn bản? - Giảm phân I: Số NST ở tế bào con giảm đi một nửa( tế bào con chỉ chứa 1 NST trong cặp NST tơng đồng nhng ở trạng thái kép). - Giảm phân II: Số NST ở tế bào con vẫn giống tế bào mẹ nhng chuyển trạng thái từ n kép → n đơn Trong hai lần phân bào của giảm phân, lần nào đợc coi là phân bào nguyên nhiễm, lần nào đợc coi là phân bào giảm nhiễm? Lần I: Phân bào giảm nhiễm: 2n→ n (kép) Lần II: Phân bào nguyên nhiễm: n kép → n đơn
  27. Giảm phõn cú ý nghĩa như thế nào đối với từng loài sinh vật ?
  28. II/ Ý nghĩa của giảm phõn: - Nhờ giảm phõn số lượng NST đó giảm đi một nửa, là cơ sở để hỡnh thành giao tử, khi thụ tinh, bộ NST đặc trưng cho từng loài sinh vật được khụi phục lại. - Giảm phõn là một trong những cơ chế đảm bảo duy trỡ ổn định bộ NST đặc trưng cho từng loài sinh vật (sinh sản hữu tớnh, giao phối)
  29. Nguyờn phõn Giảm phõn
  30. So sỏnh nguyờn phõn và giảm phõn - Đều có sự nhõn đụi của NST - Đều trải qua cỏc kỡ phõn bào tương tự - Đều có sự biờ́n đổi hỡnh thỏi NST qua cỏc kỡ đó. - Ở kỡ giữa, NST đều tập trung trờn mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Nguyờn phõn Giảm phõn - Xảy ra ở tờ́ bàosinh sinh dưỡng dưỡng - Xảy ra ở tờ́ bàosinh sinh dục dục - Gồm 11 lầnlõ̀n phõn bào. -Gồm 22 lầnlõ̀n phõn bào liờn tiờ́p - Tạo ra2 2tờ́ tờ́ bào bào con con có bụ̣ - Tạo ra4 4 tờ́tờ́ bàobào concon có bụ̣ NST như tờ́ bào mẹmẹ. NST giảm 1 nửa tờ́ bàobào mẹmẹ.
  31. KĐ1 2nkộp KG1 2nkộp Ở ruồi giấm 2n = 8. n n Một tế bào ruồi giấm KS1 kộp kộp đang ở kỡ sau của KC1 nkộp nkộp giảm phõn II. Số NST trong tế bào đú bằng KĐ2 nkộp nkộp bao nhiờu trong cỏc trường hợp sau? KG2 nkộp nkộp A. 2 B. 4 KS2 n n n n đơn đơn đơn đơn C. 8 KC2 nđơn nđơn nđơn nđơn D. 16
  32. 1 Kỡ cuối 2 Kỡ sau 1 2 1 Kỡ cuối 1 Kỡ cuối 2 Quan sỏt hỡnh ảnh, xỏc định giai đoạn của quỏ trỡnh giảm phõn : 4 1 3
  33. BÀI TẬP CỦNG Cễ́ Em hóy điền từ thớch hợp vào chụ̃ trống để hoàn thành đoạn thụng tin sau: Giảm phõn là sự phõn chia của (2n NST) ở thời kỡ chớn, qua liờn tiờ́p, tạo ra đều mang bụ̣ NST đơn bụ̣i (n NST), nghĩa là số lượng NST ở tờ́ bào con giảm đi mụ̣t nữa so với tờ́ bào mẹ.
  34. BÀI TẬP CỦNG Cễ́ Em hóy điền từ thớch hợp vào chụ̃ trống để hoàn thành đoạn thụng tin sau: Giảm phõn là sự phõn chia của tờ́ bào sinh dục (2n NST) ở thời kỡ chớn, qua 2 lõ̀n phõn bào liờn tiờ́p, tạo ra4 tờ́ bào con đều mang bụ̣ NST đơn bụ̣i (n NST), nghĩa là số lượng NST ở tờ́ bào con giảm đi mụ̣t nữa so với tờ́ bào mẹ.
  35. BẢN Đễ̀ TƯ DUY Tiờ́t 10 – Sinh học 9 Bài: GIẢM PHÂN o0o
  36. DẶN Dề -Học bài , trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài -Xem trước bài 11