Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất

pptx 16 trang buihaixuan21 5550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_khoi_6_tiet_31_uoc_chung_lon_nhat.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Dãy 1: Dãy 2: Tìm: 1. Phân tích 24 và 36 ra TSNT Ư(24); Ư(36); 2. Tìm các TSNT chung của 24 và 36 ƯC (24; 36)?
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Dãy 1: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} ƯC(24; 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Dãy 2: 1. Phân tích 24 và 36 ra TSNT 24 = 23. 3 36 = 22. 32 2. Các TSNT chung của 24 và 36 là: 2; 3
  3. * Khái niệm ước chung lớn nhất: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đĩ. * Nhận xét: Tất cả các ước chung của 24 và 36 (là 1; 2; 3; 6; 12) đều là ước của ƯCLN(24; 36)
  4. * Quy tắc: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nĩ. Tích đĩ là ƯCLN phải tìm.
  5. Ví dụ: Tìm ƯCLN(24; 36) Bước 1: Phân tích 24 và 36 ra TSNT 24 = 23. 3 36 = 22. 32 Bước 2: Các TSNT chung của 24 và 36 là: 2; 3 Bước 3: Lập tích các TSNT đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất: ƯCLN(24; 36) = 22. 3 = 12
  6. Ví dụ: Tìm ƯCLN(24; 36) Ta cĩ: 24 = 23. 3 36 = 22. 32 ƯCLN(24; 36) = 22. 3 = 12
  7. Bài 1: Tìm: a) ƯCLN(8; 9); b) ƯCLN(6; 8; 9); c) ƯCLN(10; 20; 70)
  8. * Chú ý: +) Nếu các số đã cho khơng cĩ thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số cĩ ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. +) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số cịn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
  9. Câu 1: Chọn đáp án đúng ƯCLN (56, 140, 1) là: A 1 ĐÚNG B 14 SAI C 56 SAI D 140 SAI
  10. Câu 2: Chọn đáp án đúng ƯCLN (30, 60, 180) là: A 15 SAI B 30 ĐÚNG C 60 SAI D 180 SAI
  11. C©u 3: Chọn đáp án đúng ƯCLN( 15, 19 ) là: A 15 Rất tiếc bạn sai rồi B 1 Hoan hơ bạn đã đúng C 19 Rất tiếc bạn sai rồi D 285 Rất tiếc bạn sai rồi
  12. Để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta cần lưu ý: 1. Trước hết hãy xét xem các số đã cho cĩ rơi vào một trong ba trường hợp đặc biệt sau hay khơng: ➢ Nếu trong các số đã cho cĩ một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đĩ bằng 1. ➢ Nếu các số đã cho mà khơng cĩ thừa số nguyên tố chung (hay nguyên tố cùng nhau) thì ƯCLN của các số đĩ bằng1 . ➢ Nếu số nhỏ nhất trong các số đã cho là ước của các số cịn lại thì ƯCLN của các số đĩ chính là số nhỏ nhất ấy. 2. Nếu khơng rơi vào ba trường hợp trên, khi đĩ ta sẽ làm theo một trong hai cách sau: Cách 1: Dựa vào khái niệm ƯCLN. Cách 2: Dựa vào quy tắc tìm ƯCLN.