Bài giảng Toán hình Lớp 6 - Bài 2: Góc

ppt 15 trang thanhhien97 7300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 6 - Bài 2: Góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hinh_lop_6_bai_2_goc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán hình Lớp 6 - Bài 2: Góc

  1. Kiểm tra bài cũ 1. Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? 2. Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau? 3. Tia Oz đợc gọi là nằm giữa hai tia Ox và Oy khi nào?
  2. Tiết 16
  3. Tiết 16: Đ 2. Góc y 1. Góc B a/ Định nghĩa: O Góc là hình gồm hai tia chung gốc. A b/ Các yếu tố của góc: x + Đỉnh góc: Gốc chung O + Hai cạnh: Ox; Oy c/ Cách đọc: Góc xOy hoặc góc yOx hoặc góc O. d/ Kí hiệu: xOy ; yO x ; O Hoặc xOy , yOx , O * Nếu A Ox, B Oy thì góc xOy còn đợc gọi là góc AOB hoặc góc BOA. * Khi đọc và viết góc, đỉnh góc luôn ở giữa.
  4. e/ áp dụng: Trong các hình sau, hình nào có góc? Hãy nêu các cách đọc tên và chỉ rõ các yếu tố của góc có trong hình. Hai tia Ax, Góc aOb Góc CAB By không Góc xOy góc bOa, góc O góc BAC, góc A tạo thành góc yOx, góc O góc vì Đỉnh: O Đỉnh: A Đỉnh: O chúng Cạnh: Oa; Ob Cạnh AC; AB không Cạnh:Ox;Oy chung gốc
  5. Tiết 16: Đ 2. Góc 2. Góc bẹt: a/ Định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Góc xOy (hoặc góc yOx) là góc bẹt b/ Một số hình ảnh thực tế của góc, của góc bẹt
  6. Tiết 16: Đ 2. Góc 3. Vẽ góc: y a/ Cách vẽ: + Vẽ đỉnh + Vẽ hai cạnh b/ Chú ý: . Trong một hình có O x nhiều góc, ta thờng vẽ thêm một hay nhiều vòng cung nhỏ nối hai cạnh của góc đang xét tới O Hình vẽ trên có 3 góc: Ô1 ; Ô2 ; yOt
  7. Tiết 16: Đ 2. Góc 4. Điểm nằm trong góc: y M M nằm trong góc xOy P N nằm ngoài góc xOy P nằm trên cạnh góc xOy O x N * Khi tia Ox và Oy không đối nhau Tia OM nằm M là điểm nằm giữa tia Ox và Oy bên trong góc xOy Khi đó ta nói: Tia OM nằm trong góc xOy
  8. Tiết 16: Đ 2. Góc 5. Bài tập: Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a/ Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là . .góc . . xOy . . Điểm O là đỉnh . . . góc . Hai tia Ox, Oy là hai . cạnh . . . của. . .góc . b/ Góc RST có đỉnh là . S . ., có hai cạnh là .SR; . . ST. . c/ góc bẹt là .góc . . có . . hai . . cạnh . . . là. . hai . . tia . . đối . . nhau. . . . d/ Khi hai tia Oy, Oz không đối nhau, điểm A nằm trong góc yOz nếu tia OA nằm giữa hai tia Oy. . .và . Oz.
  9. Bài 2: Quan sát hình rồi điền vào bảng sau: Hình Tên góc Tên Tên cạnh (cách viết kí hiệu) đỉnh zCy ; yzC ; C C Cy; Cz TMP; PMT; M M MT; MP MPT TPM P P PM; PT MTP; PTM ; T T TM; TP xPy; yPx; P P Px; Py ySz; zSy; S S Sy; Sz BAC; CAB; A AB; AC CAD; DAC; A AC; AD BAD; DAB A AB; AD
  10. * * * Thời * Vẽ góc CAD có hai cạnh là hai tia không đối nhau. gian làm * Vẽ tia AI nằm trong góc CAD. bài * Viết kí hiệu các góc có trong hình. Nêu rõ các yếu tố của từng góc. 3 phút * * *