Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Võ Thị Thúy Kiều

ppt 14 trang buihaixuan21 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Võ Thị Thúy Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_10_tinh_chat_chia_het_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Võ Thị Thúy Kiều

  1. Giỏo viờn :VOế THề THUÙY KIEÀU TRệễỉNG TRUNG HOẽC Cễ SễÛ B AN TRệễỉNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu hỏi: Em hóy nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức Áp dụng: Thực hiện phộp tớnh sau: 27 . 75 + 25 . 27 -150
  3. 14 + 49 =? Tổng này cú chia hết cho 7 khụng?
  4. Đ10. Tính chất chia hết của một tổng 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hết Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn k sao cho a = b.k Kớ hiệu: a chia hết cho b là ab a khụng chia hết cho b là ab
  5. ?1 2. Tớnh chất 1 a)Viết hai số chia hết Nếu a  m và b  mthỡ (a + b)  m cho 6. Tổng của chỳng cú chia hết a  m và b  m (a + b)  m cho 6 khụng? (với a, b, m N, m ≠ 0) b) Viết hai số chia hết Khụng tớnh tổng, cho 7. Tổng của xột xem Vớ dụ chỳng cú14 +chia 49 hết (14+ 49) 7 vỡ 14 7, 49 7 chocú 7 chia khụng? hết cho 7 khụng? Vỡ sao?
  6. Chỳ ý: Với a, b, c, m N, m ≠ 0 a) amvà bm ()a− b m(a ≥ b) b) am; và cm ()a++ b c m Khụng tớnh hiệu, Vớ dụ xột xem 54-36 cú chia hết cho 6 (54− 36) 6 vỡ 54 6; 36 6 khụng? Vỡ sao? (15+ 21+180)3 vỡ 15 3; 213; 180 3 Khụng tớnh tổng xột xem tổng sau cú chia hết cho 3 Tổng quỏt: (SGK tr 34) khụng? 15 + 21 + 180
  7. 3. Tớnh chất 2 ?2 a) Viết hai số trong đú am và b m (a+ b) m cú một số khụng chia hết cho 4, số cũn lại chia hết cho 4. Tổng Vớ dụ: của chỳng cú chia hết choKhụng 4 khụng? tớnh tổng, (80+ 17) 8 vỡ 17 8; 80 8 b)Viết haihóy sốxột trong xem đú cú một số80+17 khụng chia hếtCú cho chia 5, sốhết cũn cho lại 8 chia hếtkhụng? cho 5 Tổng của chỳng cú chia hết cho 5 khụng?
  8. Chỳ ý: a) amvà ()a− b m (ab ) và b) am; bmvà cm ()a++ b c m
  9. ?3 Khụng tớnh cỏc tổng, cỏc hiệu, xột xem cỏc tổng, cỏc hiệu sau cú chia hết cho 8 khụng? a) 80 +16; b) 80 -12 c) 32+40+24 d) 16+11+13 Đỏp ỏn:a / ( 80+ 16) 8 vỡ 80 8;16 8 b / ( 80− 12) 8 vỡ 80 8;12 8 c / ( 32++ 40 24) 8 vỡ 32 8;40 8;24 8 d/ 16+11+13 = 16+(11 +13)8 vỡ 16 8; (11+13) 8
  10. ?4 Cho vớ dụ hai số a và b trong đú a khụng chia hết cho 3, b khụng chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3. Vớ dụ: a = 13 ( 13 3 ) b = 35 (35 3 ) Nhưng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 )
  11. ` Bài tập: Điền kớ hiệu () ( ) , vào ụ thớch hợp a) 48+56 8 c) 123 - 16 2 b) 80+ 17 8 d) 15+9+14 3 e)a m, b m +() a b m g) a m,() b m − a b m h) a m, b m,() c m a + b + c m
  12. THẢO LUẬN NHểM: Bài tập thờm: Cho tổng: A = 12 + 32 +26 +18 +2004 +3008 +98 + x Tỡm x để A chia hết cho 2, với x là số tự nhiờn cú một chữ số.
  13. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ✓f Học thuộc tớnh chất 1, tớnh chất 2 và cỏc chỳ ý. ✓fÁp dụng tớnh chất 1 và 2 làm BT 85, 86(SGK); 114; 115; 116; 117 ( SBT/tr20) ✓f + Hướng dẫn bài 85 c Ở cõu c, cần gộp 18 và 3 với nhau để thành 21. Ta cú 560; 21 đều chia hết 7; Suy ra 560 + (18 + 3) chia hết cho 7 + Chuẩn bị trước bài luyện tập trang 36.
  14. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh đã theo dõi tiết học!