Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 9: Phép trừ phân số

pptx 29 trang buihaixuan21 5710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 9: Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 9: Phép trừ phân số

  1. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 a, b ∈￿Z a + (-a) = 0 a – b = a + (-b) Tổng của hai phân số Muốn trừ hai phân số bằng 0 thì hai phân ta làm thế nào? số đó có quan hệ gì?
  2. Có thể thay phép trừ Trongphân sốtập hợp các bằng phép cộng phân số được số nguyên không ta ? có: 3 – 5 = 3 + (-5)=-2
  3. Bài 9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
  4. 1. Số đối ?1
  5. Thế nào là hai số đối nhau?
  6. 1. Số đối ?1 ?2 Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ta có:
  7. ?2 Điền vào chỗ chấm: số đối số đối đối nhau .
  8. Bài 58 (SGK/tr.33): Tìm số đối của các số: Số đã -7 0 112 cho Số đối −2 3 4 −6 7 0 -112 3 5 7 11
  9. 2. PhÐp trõ ph©n sè: ?3 Hãy tính và so sánh: vµ Lời giải: Vậy: = Qua bài tập (?3) hãy cho biết: Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào?
  10. Quy t¾c: Muèn trõ mét ph©n sè cho mét ph©n sè, ta céng sè bÞ trõ víi sè ®èi cña sè trõ: VÝ dô:
  11. ?4 Tính: Nhóm 1,2 Tính: Nhóm 3,4 Tính: và và Lời giải :
  12. ?. Tại sao ta có thể nói: Trừ hai số nguyên là trường hợp riêng của trừ hai phân số Lưu ý: Phép trừ số nguyên là trường hợp riêng của phép trừ phân số vì số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
  13. Bài 61/33(sgk). Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai : Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu. Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. a) Câu nào là câu đúng ? b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu. a) Câu thứ hai đúng. b) Phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu. Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. Ví dụ :
  14. I/ Trắc nghiêm 1/ soá ñoái cuûa phaân soá laø:
  15. 2/ soá ñoái cuûa phaân soá laø: 3 a / -5 d/ caû a,b,c ñeàu ñuùng
  16. 3/ Keát quaû cuûa pheùp tính laø:
  17. 4/ cho bieát , khi ñoù x coù giaù trò
  18. Dạng 1: Tìm một số chưa biết trong 1 đẳng thức Baøi 63: Tìm x
  19. Baøi 64/34: Tìm x
  20. Baøi giaûi 64:
  21. Dạng 2:ThựcThực hiệnhiện mộtmột dãydãy tínhtính cộngcộng vàvà tínhtính trừtrừ phânphân sốsố Baøi 68/35 Tính Để thực hiện một dãy tính cộng và tính trừ phân số ta làm như sau: - Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương - Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện phép cộng các tử; - Rút gọn kết quả Lưu ý: TùyTùy theotheo đặcđặc điểmđiểm củacủa cáccác phânphân số,số, cócó thểthể ápáp dụngdụng cáccác tínhtính chấtchất củacủa phépphép cộngcộng phânphân sốsố đểđể việcviệc tínhtính toántoán đượcđược đơnđơn giảngiản vàvà thuậnthuận lợi.lợi.
  22. Bµi 62. (SGK/Tr 34). Mét khu ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ km, chiÒu réng lµ km. a) TÝnh nöa chu vi cña khu ®Êt (b»ng kil«met). b) ChiÒu dµi h¬n chiÒu réng bao nhiªu kil«met? Giải : a. Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: b. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là:
  23. Dạng 3: TínhTính nhanhnhanh (( bàibài toántoán cócó quyquy luật)luật) Baøi toaùn hay: Haõy quan saùt, neâu nhaän xeùt
  24. AÙp duïng baøi treân, tính nhanh:
  25. Baøi giaûi:
  26. Baøi giaûi: