Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Luyện tập Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh

ppt 8 trang buihaixuan21 6800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Luyện tập Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_luyen_tap_rut_gon_phan_so_pha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Luyện tập Rút gọn phân số - Phạm Thị Hạnh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU MÔN: TOÁN 6 LUYỆN TẬP: RÚT GỌN PHÂN SỐ Giáo viên: Phạm Thị Hạnh
  2. KIỂM TRA Câu 1: Nêu cách rút gọn phân số? Câu 2: Thế nào là phân số tối giản?
  3. LUYỆN TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống 20 20 :− 2 30 30 : (− 6) −−21 21: a) == b) = = = c) == −30 −30 : 18 18 : −35−35: 5 2− 10 −1 3 10 36− 10 10 d) = e) = = = f) = = = −3 2− 10 9 Hướng dẫn 2020 : (− 10) − 2 30 30 : (−− 6) 5 5 −21−−21: ( 7) 3 a) ==b) = = = c) == −30 −−30 : ( 10) 3 18 18:(− 6) −33 −35−−35: ( 7) 5 2− 10 −1 3 5 10 36− 10 18 10 d) = e) = = = f) = = = −3 15 2−−6− 10 20 18− 59 5
  4. LUYỆN TẬP 14 9 - 10 - 12 Bài 2: Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; ; ; - 35 34 48 55 Hướng dẫn 9 −12 Vậy các phân số tối giản là: ; 34 55
  5. LUYỆN TẬP Bài 3: Rút gọn các phân số sau: 36 −15 −18 145 a) b) c) d) −48 50 −81 215 Hướng dẫn 3636:(− 12) − 3 −15 − 15: 5 − 3 a) == b) == −48 − 48: ( − 12) 4 50 50 : 5 10 −18 − 18: ( − 9) 2 145 145: 5 29 c) == d) == −81 − 81: ( − 9) 9 215 215: 5 43
  6. LUYỆN TẬP Bài 4: Rút gọn các phân số sau: (−2) .7 (−−21) .( 5) 72.75 32.9.11 a) b) c) d) 7.5 15.(− 7) 125.108 12.24.22 Hướng dẫn (−2) .7 −2 (−21) .( − 5) 3.( − 7)( − 5) a) = b) = = −1 7.5 5 15.(− 7) ( − 3)( − 5)( − 7) 72.75 36.2.25.3 2 32.9.11 8.4.3.3.11 1 c) ==d) == 125.108 25.5.36.3 5 12.24.22 3.4.3.8.11.2 2
  7. LUYỆN TẬP Bài 5: Rút gọn các phân số sau: 11.8− 11.3 11.3+ 11.4 18.13− 13.3 −+14 .11 14.2 a) b) c) d) ( ) 17− 6 7.9+ 7.13 15.40− 80 11.21− 7.22 Hướng dẫn 11.8− 11.3 11.( 8− 3) 11.3+ 11.411.( 3+ 4) 11.7 1 a) ==5 b) = = = 17− 6 11 7.9++ 7.13 7.( 9 13) 7.22 2 18.13− 13.313.( 13− 3) 13.10 1 (−14) .11 + 14.2 14.( − 11 + 2) 14.( − 9) −18 c) = = = d) = = = 15.40−− 80 40.( 15 2) 40.13 4 11.21−− 7.22 11.( 21 14) 11.7 11
  8. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số. Cách rút gọn phân số. Định nghĩa phân số tối giản. - Làm hết các bài tập trong SGK, SBT tập 2 bài: Rút gọn phân số và Luyện tập.