Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

ppt 14 trang buihaixuan21 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_20_dau_hieu_chia_het_cho_2_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

  1. Kieåm tra baøi cuõ 1. Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng. 2. Các tổng sau có chia hết cho 4 không? Vì sao? a. A = 32 + 40 + 20 b. B = 32 + 40 + 13 Trả lời: 1.Các tính chất chia hết của một tổng: Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. 2. a. Vì 32 4; 40 4 và 20 4 nên A 4 b.Vì 32 4; 40 4 và 13 4 nên B 4
  2. Tiết 20 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ: 60 = 6 . 10 = 6. 2.5 chia hết cho 2, cho 5 250 = 25.10 = 25.2.5 chia hết cho 2, cho 5 7290 = 729.10 = 729.2.5 chia hết cho 2, cho 5
  3. 60 chia hết cho 2, cho 5 250 chia hết cho 2, cho 5 Có chữ số tận cùng là 0 7290 chia hết cho 2, cho 5
  4. Tiết 20 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ: 60 = 6 . 10 = 6. 2.5 chia hết cho 2, cho 5 250 = 25.10 = 25.2.5 chia hết cho 2, cho 5 7290 = 729.10 = 729.2.5 chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
  5. Tiết 20 Ví dụ 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng là 0 Xét số n = 59* đều chia hết cho 2 và chia hết ? Thay dÊu * bëi ch÷ sè nµo th× n 59* = 590 + * cho 5. Thaychia d hÕtấu * chobởi 2. một trong các chữ số 0; 2; 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 4Kết; 6; 8luận thì n1: chiaSố cóhết chữ cho số2, vìtận cả cùnghai số là Các số có chữ số tận cùng hạngchữ đềusố chẵn chia thì hết chia cho 2hết. cho 2. là các chữ số chẵn thì chia Thay? Thay * b ởdÊui m ộ*t bëitrong ch c÷ácsè ch nµoữ s ốth1×; n3; 5; hết cho 2 và chỉ những số 7Kết;kh«ng 9 thì luận n chia không 2: SốhÕt chiacó cho chữ hết 2. chosố tận 2, vì cùng một là số đó mới chia hết cho 2. hạngchữ khôngsố lẻ thì chia không hết chochia 2 ,hết số chohạng 2. còn lại chia hết cho 2.
  6. Tiết 20 1. Nhận xét mở đầu: ?1 Trong các số sau, số nào chia hết Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? cho 5. 328 ; 1437 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 895 ; 1234 Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết Tr¶ lêi cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 C¸c sè chia hÕt cho 2 lµ: 328; 1234. C¸c sè kh«ng chia hÕt cho 2 lµ: 1437; 895.
  7. Tiết 20 Ví dụ 1. Nhận xét mở đầu: Xét số n = 59* Các số có chữ số tận cùng là 0 ? Thay59* dÊu = * 590bëi +ch *÷ sè nµo th× n đều chia hết cho 2 và chia hết chiaThay hÕt dấ ucho * b 5ở.i chữ số 0 và 5 thì n chia cho 5. ?hết Thay cho dÊu5, vì * cảbëi hai ch số÷ sè hạng nµo đều th× chian 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: kh«nghết cho chia 5. hÕt cho 5. Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. cho 2 và chỉ những số đó mới Thay dấu *bởi một trong các chữ chia hết cho 2 số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: chia hết cho 5, vì một số hạng Các số có chữ số tận cùng không chia hết cho 5, số hạng còn là 0 hoặc 5 thì chia hết cho lại chia hết cho 5. 5 và chỉ những số đó mới Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng chia hết cho 5. khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
  8. Tiết 20 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng là 0 ?2 Điền chữ số vào dấu * để đều chia hết cho 2 và chia hết được số 37* chia hết cho 5. cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Trả lời: Các số có chữ số tận cùng là Với * {0; 5} thì 37* 5 các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
  9. Tiết 20 Bài tập 1: 1. Nhận xét mở đầu: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Các số có chữ số tận cùng Trong các số đó: là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. a. Số nào chia hết cho 2, số nào chia 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: hết cho 5? b.a. SốSố chianào hếtchia cho hết 2 cho là: 24620; mà không234 chia Các số có chữ số tận cùng Số chia hết cho 5 là: 4620; 1345 là các chữ số chẵn thì chia hết cho 5? hết cho 2 và chỉ những số b. Số chia hết cho 2 mà không chia hết đó mới chia hết cho 2 c. Số nào chia hết cho5 mà không chiacho 5hết là: cho 234 2? 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: c. Số chia hết cho 5 mà không chia Các số có chữ số tận cùng d.hết Số cho nào 2 làchia1345 hết cho cả2 và5 ? là 0 hoặc 5 thì chia hết cho e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 5? 5 và chỉ những số đó mới d. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:4620 chia hết cho 5. e. Số không chia hết cho cả 2 và5 là:2141
  10. Bài 127(sbt/18) Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: a.Số đó chia hết cho 2. b.Số đó chia hết cho 5 c.Số đó chia hết cho cả 2 và 5. Trả lời a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506 b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605 c. Các số chia hết cho cả 2 và5 là:650 ; 560.
  11. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.BÀI VỪA HỌC: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5. Bài tập: Bài91 ; 93; 94; 94 (sgk/38) Bài 128; 131 (sbt/18) Hướng dẫn bài 131(sbt/18) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5? 1; 2;2; 3; 44;; 5; 6;6; 7; 88;; 9;10; ; ; 95; 96; 97; 98; 99; 100 A = { ; } B = { ; } ;
  12. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.BÀI VỪA HỌC: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5. Bài tập: Bài 91; 93; 94; 94 (sgk/38) Bài 128; 131 (sbt/18) 2.BÀI SẮP HỌC: Luyện tập Xem trước các bài tập trang 39(sgk) ;
  13. CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM LUÔN MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.